Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

 A. B. C. D.

Câu 2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

 A. B. C. D.

Câu 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong hình bình hành ABCD có:

 a) Cạnh AB bằng cạnh . .

 b) Cạnh AD bằng cạnh . .

 c) Cạnh AB song song với cạnh .

 d) Cạnh AD song song với cạnh . A B

Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 95m2 64cm2 = . cm2 là:

 A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 950 064

Câu 5. Cho phân số Số thich hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 

doc 7 trang xuanhoa 05/08/2022 3330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 4
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
2
2
1
1
1
7
Số điểm
2
2
1
1
1
7
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đo diện tích. 
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
10
Số điểm
3
3
1
2
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 4
NĂM HỌC 2018 - 2019
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
1
1
1
7
Câu số
1,2
5,8
6
9
7
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
4
Yếu tố hình học 
Số câu
1
1
2
Câu số
3
10
Tổng Số câu
3
3
1
2
1
10
Tổng số câu ở các mức
3
3
3
1
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Giữa học kì II; Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ........................................... ............... ..lớp 4....
Điểm
Nhận xét
 .
 .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
	Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có:
 a) Cạnh AB bằng cạnh .. . 
 b) Cạnh AD bằng cạnh .. . 
 c) Cạnh AB song song với cạnh . 
 d) Cạnh AD song song với cạnh . 
 A	 B
C
D
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 95m2 64cm2 = ........... cm2 là:
	A. 456	 B. 4506 C. 456 000 D. 950 064
Câu 5. Cho phân số Số thich hợp điền vào chỗ chấm là: 
	A. 3	 B. 4	 C. 5	 D. 6
Câu 6. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 7. Một lớp học có 15 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
	A. B. C. D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8. Tính:
	a)+ = ........................................................................................................
	b) = ..........................................................................................................
	c) = ...........................................................................................................
	d) = ..........................................................................................................
Câu 9. Tính:
 +- = .....................................................................................................
Câu 10. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 40 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó? 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Giữa học kì II; Năm học 2018 - 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
(Mỗi câu làm đúng được 1 điểm)
Câu 1. Ý B 
Câu 2. Ý A 
Câu 3. 
	a) Cạnh AB bằng cạnh CD 
	b) Cạnh AD bằng cạnh BC 
	c) Cạnh AB song song với cạnh CD 
	d) Cạnh AD song song với cạnh BC 
Câu 4. Ý D 
Câu 5. Ý A 
Câu 6. Ý C 
Câu 7. Ý D 
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
(Mỗi câu làm đúng được 1 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 
a) + = + = 	 (0, 25 điểm)
b) × = = 	 ( 0, 25 điểm)
c) - = - = ( 0,25 điểm)
d) : = × = 	 ( 0, 25 điểm)
Câu 9. Tính: + - = - = 
Câu 10. Bài giải
Chiều cao thửa ruộng đó là là:
40 : 4 Í 3 = 30 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
30 x 40 = 1200 (m2)
 Đáp số: 1200 m2
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN HỘI
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Giữa học kỳ II; Năm học 2016 - 2017
	I. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm
	1. Kiểm tra đọc thành tiếng và kết hợp kiểm tra nghe nói: 3 điểm
	- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1điểm
	- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm
*Gợi ý trả lời câu hỏi: 
ĐỀ 1
	Phượng không phải là một đóa mà là cả một góc trời đỏ rực
ĐỀ 2
	Vì bác sĩ tin vào sức mạnh của lẽ phải, cương quyết bảo vệ lẽ phải.
ĐỀ 3
	Ga-vrốt nghe Ăng-giôn-ra thông báo nghĩa quân sắp hết đạn nên ra ngoài chiến lũy để nhặt đạn, giúp nghĩa quân có đạn tiếp tục chiễn đấu.)
ĐỀ 4
 	Ga-li-lê viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của Cô-péc-lích.
	Tòa án lúc đó xử phạt Ga –li – lê vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội, nó ngược với những điều phán bảo của Chúa trời.
ĐỀ 5
 	Trên đường đi, con chó đánh hơi thấy một con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần sẻ non.
	2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra từ và câu: 7 điểm
	Câu 1. (0,5 điểm) giặt giũ
	Câu 2. (0,5 điểm) - Ý A
	Câu 3. (0,5 điểm) - Ý C
	Câu 4. (0,5 điểm) - Ý D
	Câu 5. (1 điểm) - Ý B
	Câu 6. (1 điểm) - Ý D
	Câu 7: (1 điểm) - Tả cảnh thiên nhiên, cảnh sinh hoạt và truyền thồng văn hóa của làng mới Đê Ba
D. Cả 3 ý trên
	Câu 8. (1điểm) 
	Chủ ngữ: Tiếng chiêng, tiếng cồng, tiếng đàn tơ – rưng 
 	Vị ngữ: dìu dặt vang lên”.
	Câu 9. (1 đ) 
	Sáng sớm, sương phủ dày như nước biển. Đỉnh Đê Ba nổi lên như một hòn đảo. Cả thung lũng như một bức tranh thủy mạc. Trên những bắp ngô, mớ rau non trắng như cước 
	Câu 10: (1 đ) Em là học sinh lớp 4A, trường Tiểu học Tiên Hội.
	II. Bài kiểm tra viết: 10 điểm
	1. Kiểm tra viết chính tả: 2 điểm
	- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
	- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
	2. Tập làm văn: 8 điểm
TT
Điểm thành phần
Mức điểm
1,5
1
0,5
0
1
Mở bài (1 điểm): 
+ Giới thiệu được tên cây định tả
1
2a
Thân bài
(4 điểm)
Nội dung (1,5 điểm)
+ Tả bao quát toàn bộ cây
+ Tả từng bộ phận của cây
+ Tả công dụng của cây
0,5
0,5
0,5
2b
Kĩ năng (1,5 điểm)
+ Biết liên kết các câu văn trong bài chặt chẽ.
1,5
2c
Cảm xúc (1 điểm) 
1
3
Kết bài (1 điểm): 
+ Nêu cảm nghĩ của em về cây
1
4
Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) 
+ Chữ viết rõ ràng, bài viết sạch, viết đúng chính tả (mắc không quá 5 lỗi).
0,5
5
Dùng từ đặt câu (0,5 điểm) 
+ Biết dùng từ đặt câu chính xác.
0,5
6
Sáng tạo (1 điểm)
+ Biết sử dụng từ ngữ nhân hóa, so sánh.
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc