Đề kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021
Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống
Viết số Đọc số
45 753 .
. Chín trăm linh năm
Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Huyện (thị xã, thành phố): . TRƯỜNG TIỂU HỌC .. Họ và tên: ........................................................ .......................................................................... Lớp: 4..................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán Ngày kiểm tra: ..................................................... Thời gian: 35 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống Viết số Đọc số 45 753 . .. Chín trăm linh năm Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1 A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 5. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = .tấn .kg A. 1 tấn .kg B. 1tấn 200kg C. 1 tấn 250 kg D. 1tấn 254kg Câu 6. (1 điểm) Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu? A. 12 kg B. 9 kg C. 21 kg D. 48 kg Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 x X) với X = 3 . Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 152 399 + 24 698 .. .. .. b. 92 508 - 22 429 .. .. .. c. 3 089 x 5 .. .. .. d. 43 263 :9 .. .. .. Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 . Câu 10. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu? . . . ------ HẾT ------ PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TIỂU HỌC .. (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN MÔN Toán – Khối lớp 4 Thời gian làm bài : 35 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 6. 003 2 [.5] C 3 [1] B 4 [.5] D 5 [.5] D 6 [1] D Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 4. Mã đề 003 Câu 1 ( 1 điểm) Viết số Đọc số 45 753 Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm năm mươi ba 905 Chín trăm linh năm Câu 7 (1 điểm) Gợi ý làm bài: Với X = 3, ta có 326 - (57 x 3) = 326 - 171 = 155 Câu 8 (2 điểm) Gợi ý làm bài: a. 152 399 + 24 698 = 177 097 b. 92 508 - 22 429 = 70 079 c. 3 089 x 5 = 15 445 d. 43 263 : 9 = 4 807 Câu 9 (1 điểm) Gợi ý làm bài: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 = (11 + 88) + ( 22 + 77) + ( 33 + 66) + (44 + 55) + 99 = 99 + 99 + 99 + 99 + 99 = 99 x 5 = 495 Câu 10 (1.5 điểm) Gợi ý làm bài: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: (26 + 8 ) : 2 = 17 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 - 8 = 9 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 17 x 9 = 153 (m2) Đáp số: 153 m2
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc