Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

docx 4 trang Thiên Thủy 15/11/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 4
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Lớp : GV coi số 1: . 
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã phách
 GV chấm
 Điểm: . Nhận xét của giáo viên
 1: . ........... ... 
 2: ............ .. . 
 I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc 
 thực hiện theo yêu cầu bài. 
 Câu 1: ( 1đ) – M1
 a. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
 A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170
 b. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 
 A. 190 100 000 B. 190 000 000
 C. 200 000 000 D. 190 200 000
 Câu 2: ( 1đ ) – M1
 a/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 tấn 4kg = kg
 A. 5 400 B. 5 004 C. 4 500 D. 5 0 40
 b/ Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1dm2 10 cm2 = cm2
 A. 1010 cm2 B. 101cm2 C.110 cm2 D. 1001cm2 
 Câu 3: ( 1đ) a. Góc đỉnh D, cạnh DG, DB là góc gì? – M1
 A B
 A. Góc nhọn B. Góc tù
 C. Góc vuông D. Góc bẹt 
 C 
 G E D 
 b. Góc tạo bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 6 giờ có số đo là :
 G B
 A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1800
 Câu 4: ( 1đ) – M2
 a. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:
 A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000
 b. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là: 
 A.7 đơn vị B. 790 000 đơn vị C. 79 000 đơn vị D. 7 900 đơn vị
 II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 5 (1đ) Đặt tính rồi tính – M1
 33 537 + 49 245 12 253 x 3 34 371 : 7
 Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 6 : ( 1đ) : Tính giá trị của biểu thức 
a. 281 250 + 7015 x 4 = .................................................................................................. 
 ... 
b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6
 ... 
 ... 
 ... 
 Câu 7 : (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 4000 kg = .tấn
 c) 5m2 30 dm2 = dm2 d) 6000 dm2 = .m2
Câu 8 :(1đ ) 
Dùng thước để đo các góc: M N
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: .
 P 
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: . Q P 
Câu 9 : (1đ ) 
 Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 2 tấn 45kg gạo. Ngày thứ hai, số ki-lô-gam gạo 
gấp đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ hai 2 tạ 75kg. 
Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu li-lô-gam gạo?
Câu 10 : (1đ ) Số? 
Hình bên có góc nhọn 
Hình bên có góc vuông
Hình bên có góc tù 
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI 
 MÔN TOÁN LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm 
 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b
 Đáp A A B C A D D B
 án
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần tự luận
Câu 5 : Trả lời mỗi ý đúng cho 0, 3 điểm.
 33 537 + 49 245 = 82 782 
 12 253 x 3 = 36 759 34 371 : 7= 4 910 ( dư 1 )
Câu 6 : ( 1 điểm)
 a. 281 250 + 7015 x 4 = 281 250 + 28 060 = 309 310
 b. a – 1574 x b với a = 97 847, b = 6
 a – 1574 x b = 97847 – 1574 x 6 
 = 97847 – 9 444
 = 88 403
Câu 7: ( 1 điểm) 
 Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 a) 5 tạ 7 kg = 507 kg b) 4000 kg = 4 tấn
 c) 5m2 30 dm2 = 530 dm2 d) 6000 dm2 = 60 m2
Câu 8 :(1đ ) 
 - Góc đỉnh Q; cạnh QM, QN: 300
 - Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ: 600
Câu 9 : (1đ ) 
 Đổi: 2 tấn 45kg = 2045 kg
 2 tạ 75kg = 275 kg
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo là
 2045 x 2 = 4090 (kg)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số gạo là
 4090 – 275 = 3815 (kg)
 Cả ba ngày cửa hàng bán được số gạo là
 2 045 + 4 090 + 3 815 = 9 950 (kg)
 Đáp số: 9 950 kg gạo
Câu 10 : (1đ ) 
Hình bên có 6 góc nhọn 
Hình bên có 4 góc vuông
Hình bên có 2 góc tù 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_truon.docx