Đề kiểm tra cuối học kì I Toán học 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

doc 3 trang Thiên Thủy 15/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán học 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024
Lớp: 4A5 MÔN TOÁN LỚP 4 – Đ/c Lan
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 GV coi : ......................................... Số phách: ..............
 Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo
 ................................................................................................
 .................................................................................................
 .................................................................................................
 GV chấm: ............................................ Số phách: ..............
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu: 
 Câu 1. (M1)( 1 điểm): a, Số 62 570 300 được đọc là:
 A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
 B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
 C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
 D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
 b, Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
 A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
 C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
 Câu 2. (M1): a, Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
 A. 12 340 000 B. 12 300 000 C. 12 400 000 D. 12 350 000
 b,Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”:
 A. 812 308 B. 823 108 C. 832 008 D. 823 018
 Câu 3. (M2)( 1 điểm): a, Năm 2000 thuộc thế kỉ .. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. XXI B. XIX C. XX D. XXII
 b, 40 yến + 50 yến = ...... . Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 90 yến B. 90 C. 9 tạ D. 9
 Câu 4. (M1)( 1 điểm): Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh 
 O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
 N
 M Hình P
 Hình 1 Hình 2 Hình 
 3 4
 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. HìnhO 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
 Bài 5. (M1)( 1 điểm): Điền số vào chỗ chấm sau: 
 a) 4kg 500g = . . g c) 4 m2 = .. dm2 
 b) 120 giây = ..phút d) 27 kg = yến ..kg
 Bài 6. (M2)( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
 +191 909 + 10 281 195 075 – 51 628 8 055 x 3 25 624 : 4
 . . . .
 . . .
 . . .
 .. .. ..
 Bài 7. (M2)( 1 điểm): Quan sát hình, viết tiếp vào chỗ chấm: 
 a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng 
 ..................và đường thẳng ..........
 b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng 
 ......................................................... 
 Bài 8. (M3)( 2 điểm): a, Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 30 m. Chiều dài hơn 
 chiều rộng 1 m. Tính diện tích mảnh đất đó.
 b, Thế kỉ XIX bắt đầu từ năm nào đến hết năm nào?
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I 4A5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 5: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ
Bài 6. (1điểm) Mỗi ý đúng 0.25đ
a. 4kg500g = 4500g 4 m2 = 400 dm2 
b. 120 giây = 2 phút 27 kg =2 yến 7 kg
Bài 7. (1 điểm)
a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD.
b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD. 
Bài 8. (2 điểm): 
 Bài giải:
 Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25đ
 30 : 2 = 15 ( m)
Chiều dài mảnh đất là: 0,25đ
 (15 + 1) : 2 = 8 (m)
Chiều rộng mảnh đất là: 0,25đ
 8 - 1 = 7 (m)
 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25đ
 8 x 7 = 56 (m2)
 Đáp số: 56 m2 
b, Thế kỉ XIX bắt đầu từ năm 1801 đến hết năm 1900.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_hoc_4_nam_hoc_2023_2024_truon.doc