Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000
A. 93574 B. 17932 C. 29678 D. 80296
Câu 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
a 10 100 11
12 x a
Câu 3:
a, Điền dấu >;<; =="" vào="" chỗ="" chấm:="">;>
6dm2 3cm2 . 6003cm2
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1500 tấn= . kg
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
456
x
203
1368
912
2280
456
x
203
1368
912
10488
456
x
203
1368
912
92568
Câu 5: Viết các số sau:
a. Số gồm: 25 triệu, 6 nghìn, 15 đơn vị
.
b. Số gồm: 1 trăm triệu, 7 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 trăm, 9 đơn vị
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4 - CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 - Số học: Đặt tính và thực hiện phép tính. Đọc và viết các số tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh; Nhân nhẩm với 10,11 Số câu 2 1 1 1 1 1 7 Câu số 1,6 2 8 4 5 10 Số điểm 1,0 0,5 2 0,5 0,5 1,0 5,5 2 - Đại lượng và đo Đại lượng:Chuyển đổi số đo diện tích, số đo khối lượng Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 1,0 1,0 3 - Yếu tố số học: Nhận biết các cặp cạnh vuông góc, diện tích các hình Số câu 1 1 Câu số 7 Số điểm 1,0 1,0 4 - Giải toán: Vân dụng dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số để tính diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Câu số 9 1 Số điểm 2,5 2,5 Tổng số câu 2 2 1 1 1 2 1 10 Tổng số điểm 2,5 3,0 3,5 1,0 10 UBND HUYỆN TỨ KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐỨC Họ và tên: ......................................................... Lớp: .................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Ngày tháng .... năm 2020 Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh vào đáp án đúng Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 93574 17932 29678 80296 Câu 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống a 10 100 11 12 x a Câu 3: a, Điền dấu >;<; = vào chỗ chấm: 6dm2 3cm2 ........ 6003cm2 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1500 tấn= ............................. kg Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 456 x 203 1368 912 2280 456 x 203 1368 912 10488 456 x 203 1368 912 92568 Câu 5: Viết các số sau: a. Số gồm: 25 triệu, 6 nghìn, 15 đơn vị .................................................................................................................................................................... b. Số gồm: 1 trăm triệu, 7 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 trăm, 9 đơn vị .................................................................................................................................................................... Câu 6: Khoanh vào“Đúng” hoặc “Sai” Kết quả biểu thức 175 : n với n = 7 là A. 21 Đúng / Sai B. 25 Đúng / Sai C. 23 Đúng / Sai D. 27 Đúng / Sai Câu 7. Trong hình bên có: .......góc nhọn. B .góc vuông. C. ...góc tù. D. .......góc bẹt. Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 432 x 27 b. 345 x 152 c. 7560 : 24 d. 60214: 237 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 307 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện 82x 25+ 82x 78 – 3x 82 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4- CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 5 a. 25 006 015 b. 107 230 509 1,0 2 120, 1200, 132 0,5 6 A: Sai - B: Đúng C: Sai - D: Sai 0,5 3 a. = ; b. C 0,5 7 A. 4 góc nhọn B. 2 góc vuông C. 1 góc tù D. 1 góc bẹt 1,0 4 S - S - Đ 0,5 8 a. 11664 - b. 52440 c. 315 - d. 254 (dư 16) 2,0 Câu 9: 2,5 điểm Chiều rộng mảnh đất là 0.25 điểm (307- 97): 2 = 105(m) 0,5 điểm Chiều dài mảnh đất là 0.25 điểm 307- 105 = 202(m) 0.5 điểm Diện tích mảnh đất là 0.25 điểm 202x 105 = 21210(m2) 0.5 điểm Đáp số: 21210m2 0.5 điểm Câu 10 : 1 điểm 82x 25+ 82x 78 – 3x 82 =82x (25+ 78- 3) 0.5 điểm = 82x 100 0.25 điểm = 8200 0.25 điểm * Lưu ý: - Câu 9 HS có thể tính cách khác Tổ chuyên môn có thể thống nhất cho điểm hợp lý.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc