Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phan An Hoa

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phan An Hoa

a) 8192 : 64 = ?

81 chia 64 được 1, viết 1 ;

1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;

1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ;

81 trừ 64 bằng 17, viết 17.

* Hạ 9, được 179 .

179 chia 64 được 2 viết 2

2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;

2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;

179 trừ 128 bằng 51, viết 51.

* Hạ 2, được 512;

512 chia 64 được 8 viết 8

8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;

8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;

512 trừ 512 bằng 0, viết 0.

Vậy 8192 : 64 = 128

b) 1154 : 62 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

115 chia 62 được 1 viết 1;

1 nhân 2 bằng 2 viết 2;

1 nhân 6 bằng 6 viết 6;

115 trừ 62 bằng 53 viết 53.

* Hạ 4, được 534;

534 chia 64 được 8 viết 8;

8 nhân 2 bằng 16,viết 6 nhớ 1;

8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49,viết 49;

534 trừ 496 bằng 38 viết 38.

2.Tìm x:

a) 75 x x = 1800

b) 1855 : x = 35

 

ppt 13 trang ngocanh321 2390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Phan An Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN AN HOAToỏn – Lớp 4Chia cho số cú hai chữ số( tiếp theo ) . 397 : 56288 : 24 Đặt tính rồi tính:Kiểm tra bài cũ242885639712724 4848 0392 5 Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )a) 8192 : 64 = ? * 81 chia 64 được 1, viết 1 ;1 nhân 4 bằng 4, viết 4 ;1 nhân 6 bằng 6, viết 6 ; 81 trừ 64 bằng 17, viết 17. * Hạ 9, được 179 .2 nhân 4 bằng 8, viết 8 ;2 nhân 6 bằng 12, viết 12 ;179 trừ 128 bằng 51, viết 51.* Hạ 2, được 512; 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51,viết 51;512 trừ 512 bằng 0, viết 0.8192 : 64 = 128819264811144661746928179122812512512885125120Chia theo thứ tự từ trái sang phải179 chia 64 được 2 viết 2512 chia 64 được 8 viết 8b) 1154 : 62 = ?1154621111261154 : 62 = 18(dư 38)562625345348864964938Chia theo thứ tự từ trái sang phải:*115 chia 62 được 1 viết 1; 1 nhân 2 bằng 2 viết 2;1 nhân 6 bằng 6 viết 6;115 trừ 62 bằng 53 viết 53. * Hạ 4, được 534; 8 nhân 2 bằng 16,viết 6 nhớ 1;8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49,viết 49;534 trừ 496 bằng 38 viết 38.534 chia 64 được 8 viết 8;a) 8192 : 64 = ?819264811144661746928179122812512512885125120b) 1154 : 62 = ?115462111126562625345348864964938Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:A/ 4674 : 82 ;2488 : 35 ;46744108224883575574757401245383532.Tìm x:a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 351. Đặt tớnh rồi tớnh: 5781 : 47 9146 : 722.Tìm x:75 x x = 1800 x = x = b) 1855 : x = 35 x = x =Người ta đúng gúi 3500 bỳt chỡ theo từng tỏ (mỗi tỏ gồm 12 cỏi). Hỏi đúng gúi được nhiều nhất bao nhiờu tỏ bỳt chỡ và cũn thừa mấy bỳt chỡ?Túm tắt12 cỏi bỳt chỡ = 1 gúi 3500 cỏi bỳt chỡ = ? gúi Bài giảiSố tỏ bỳt chỡ được đúng gúi là3500 : 12 = 291 (gúi) dư 8 bỳt chỡĐỏp số: 291 tỏ bỳt chỡ. cũn thừa 8 bỳt chỡ. Cảm ơn cỏc em học sinh !

Tài liệu đính kèm:

  • pptchia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_theo_12963655.ppt