Bộ đề ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 4

Bộ đề ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 4

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4

Tuần 1

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

 

doc 145 trang xuanhoa 08/08/2022 8640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 4
Tuần 1
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm 
3427 .3472 37213 .37231 36728 .36000 + 700 + 28
9998 .8999	 60205 .600025	99998 .99999
4368
1275 + 405 x 4
Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
9234 – 3846 : 3
A.	 (1) 
9046
B.	 (2)
2895
(1246 + 938) x 2
(45350 – 120) : 5
C.	(3)
7952
D.	(4)
Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng 
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173	B. 43257	C. 42357	D. 7183
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường	B. 144m đường C. 135m đường 	 D. 215m đường
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán 
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau :
a) 10235 – 9105 : 5	 b) (4628 + 3536) :4
= .. = ..
= .. = ..
Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé 
Câu 3. Tìm x:
a) x – 1295 = 3702
 .
 .
b) x + 4876 = 9312
 .
 .
c) x x 5 = 3645
 .
 .
d) x : 9 = 2036
 .
 .
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
 ..
 ..
 .
Tuần 2 
Phần I. Trắc nghiệm
Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy mươi năm
945075
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó :
940575
a)	(1)
Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm mươi lăm
940755
b)	
Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm
c)	(2)
957405
d)	(3)
Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm
	(4)
Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm
	(5)
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Giá trị
Số
Chữ số 5
Chữ số 3
Chữ số 7
503427
470532
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn	 B. Chục nghìn	C. Nghìn	D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7	B. 6, 3, 5	C. 4, 6, 3	D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 10000
830678 830000 + 678
100000 99099
20111 19999
74474 74747
910678 909789
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
 .
 .
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009
 .
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4956 = 8372
 .
 .
c) x x 9 = 57708
 .
 .
b) x + 1536 = 10320
 .
 .
d) x : 7 = 1630
 .
 .
Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó
Bài giải
 ..
 ..
 .
Tuần 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:
A. 11 111 111	B. 10 000 001	C. 11 000 000	D. 10 000 000
b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:
A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909
Số lớn nhất có chín chữ số là:
999999 900
Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là:
999 999 990
A.	 (1)
Số tròn chục lớn nhất có chín chữ số là:
999 999 998
B.	 (2)
Số tròn trăm lớn nhất có chín chữ số là:
999 999 999
C.	 (3)
D. 	 (4)
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 
b) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 
c) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữa số 999 998 và 1 000 000 
d) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai 
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.
Câu 2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.
Tuần 4 
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
1010 909	47052 48042
49999 51999	99899 101899
87 560 87000 + 560 	50327 50000 + 326
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Các số 789563 ; 879653 ; 798365 ; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 879653 ; 798365 ; 789563 ; 769853
B. 798365 ; 879653 ; 789563 ; 769853
C. 769853 ; 789563 ; 798365 ; 879653
D. 769853 ; 798365 ; 789563 ; 879653
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025
A. x = 2011	B. x = 2015	 C. x = 2020	D. x = 2024
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
50kg 5 yến
4 tấn 4010 kg
45 yến 450 kg
5100kg 52 tạ
450 yến 45 tạ
50 tạ 5 tấn
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 25 phút = phút
b) 10 thế kỉ = năm
2 phút 10 giây = giây
20 thế kỉ 8 năm = năm
giờ = phút
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX	B. XX	C. XVIII	D. XXI
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 15769 ; 15679 ; 15796 ; 15976 ; 15697
b) 398715 ; 389517 ; 359781 ; 395187 ; 371958
 .
 .
Câu 2. Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710
 .
 .
Câu 3. Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 500kg xi-măng . Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?
Bài giải
 .
 .
 .
Câu 4. Năm 2010 kỉ niệm 1000 Thăng Long – Hà Nội. 1000 năm trước, vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long, năm đó là năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ mấy?
Bài giải
 .
 .
Tuần 5 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Năm thường có 366 ngày 
b) Năm nhuận có 366 ngày 
c) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2 ; 4; 6; 9 ; 11 
d) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1; 3; 5; 7; 8 ;10 ;12 
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng :
a) Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là :
A. 27 	B. 28	C. 29	D. 30
b) Trung bình cộng của các số 265; 297; 315; 425; 518 là:
A. 365	B. 464	C. 455	 D. 364
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ti Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên ) là :
1700 tấn
B.1800 tấn
C.2000 tấn
1920 tấn
	C.1900 tấn	D. 1920 tấn
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán 
Câu 1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn làm việc trong nhà máy bao nhiêu giờ?
Bài giải
 . ..
 . ..
Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
 ..
 ..
Câu 3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuàn bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Câu 4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đội II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đội ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.
Tuần 6 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 517642 > 5 . 7642	 b) 188753 < 18 . 753
c) 6 tấn 850kg < 6 tấn . 49kg	 d) . tấn 105kg = 7105kg
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:
A. 400 000	B. 47 000	 C. 40 000	D. 4000
b) 9 tấn 35kg = . kg
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 9350kg	B. 9035kg	 C. 9350	D. 9035
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 120 phút = 2 giờ 
c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21 
b) phút = 36 giây 
d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng 
Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 làs:
A. 75 học sinh B. 85 học sinh
C. 83 học sinh D. 73 học sinh
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán 
Câu 1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:
 .
Câu 2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536
 .
 .
Câu 3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?
Bài giải
 .
 .
 .
Câu 4. Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?
Bài giải
 .
 .
 .
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x6 với a = 8
 .
 .
Tuần 7 
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Tổng của 131131 và 245245 là:
A. 376476	B. 366366	C. 376376	D. 386386
b) Hiệu của 742356 và 356478 là:
A. 495 878	 B. 486878	 C. 385978	D. 385878
Câu 2. Ghi Đ vào ba chấm đặt cạnh kết quả đúng:
Đường Quốc lộ 1A từ Thành phố Lạng Sơn đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là :
A. 1065 	B. 1065km C. 1075km 	D. 965km 
192
Giá trị của biểu thức 127+ a x b với a = 7, b = 9 là :
Câu 3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
194
Giá trị của biểu thức 253 – a : b với a = 186, b =3 là :
A.	 (1)
190
Giá trị của biểu thức m x n + 47 với m = 29, n = 5 là :
B.	 (2)
193
Giá trị của biểu thức 968 : m – n với m = 4, n = 48 là :
C.	 (3)
191
D.	 	 (4)
	 (5)
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 12345 + 67890 = 67890 + 12345
b) 217 + 58 – 105 = 58 – 105 + 217
c) 43 + 15 x 6 = 43 + 6 x 15
d) 558 + 81 : 9 = 558 : 9 + 81
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 12346 + 47542
c) 645476 + 139545
b) 68705 – 19537
d) 581634 – 478257 
a) b) c) d) 
 .. .. .. .. 
.. .. .. .. 
Câu 2. Tìm x:
a) x – 2008 = 7999
 ..
 ..
c) 168593 + x = 427157
 ..
 ..
b) x + 56789 = 215354
 ..
 ..
d) 976318 – x = 764280
 ..
 ..
Câu 3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?
 ..
 ..
 ..
Câu 4. Tính giá trị của các biểu thức sau (với a = 5 ; b = 7 ; c = 9):
a) a x b + c b) a x b – c 
b) a + b x c	d) (a + b ) x c
 .	 .
 .	 .
 .	 
Tuần 8 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 33 và 49	B. 32 và 50	C. 34 và 48	D. 45 và 37
Câu 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:
Hình tam giác có góc tù
Câu 3. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
A.	 (1)
Hình tam giác có góc vuông
B.	 (2)
Hình tam giác có 3 gọc nhọn
C.	(3)
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Đặt tổng rồi tính tổng:
a) 3654 + 2547 + 1968	b) 16852 + 27349 + 5178
c) 9172 + 3461 + 589	d) 35198 + 24734 + 6589
a) .
 .
 .
b) ..
 .
 .
c) .
 .
 .
d) .
 .
 .
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 2785 + 1946 + 1215
 .
 .
 .
b) 23764 + 136 + 16236
 .
 .
 .
Câu 3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.
 .
 .
 .
Câu 4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên:
 .
 ..
 ..
Tuần 9 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng
Hình vẽ bên có:
A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc	
C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ bên có:
A. AD song song với BC 
B. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG, DC 
C. Có 10 cặp cạnh song song với nhau 
D. Có 8 cặp cạnh song song với nhau 
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:
A. Có một số bằng 0	
B. Các số hạng đều bằng 0
C. Cả hai số khác 0	
D. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:
A. 7 đường thẳng	B. 4 đường thẳng
C. 2 đường thẳng	D. 5 đường thẳng
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho bốn chữ số 2 ; 3; 4 ; 1
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau
b) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất
 .
 .
Câu 2. Hình bên có tất cả các hình tứ tứ giác là hình chữ nhật 
Ghi tên các hình chữ nhật đó 
Tuần 10- Đề 1 
Phần I . Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Dùng ê-ke kiểm tra hình bên có:
A. 2 góc vuông 	 A	B
B. 3 góc vuông 
C. 1 góc tù 
D. 5 góc nhọn 	 D	C
Câu 2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau :
72524 x 6 + 215556
176752 + 118487 x 4
5427 x 5 + 22865
238196 + 45856 x 9
61616 x 8 + 157972
12527 + 12491 x 3
A.	 D.
B.	E.
C.	H.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 4300kg	B. 4400kg	C. 4500kg	D. 4550kg
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
115 x 7 = x 115 1968 x 4 = 4 x 
24 x 8 = x 24	2008 x 6 = x 200
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu vi và diện tích của hình đó.
 .. A	9cm	 B
 .	5cm
 D	C
Câu 2. Đặt tính rồi tính
a) 231342 x 2
 .
 .
 .
b) 145325 x 4
 .
 .
 .
c) 76435 x 9
 .
 .
 .
Câu 3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam giá 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi ki-lô-gam giá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
 .
 .
 .
Câu 4. Với m = 5, 7, 9. Hãy tính giá trị của biểu thức 1237 + 545 x m
Tuần 10 – Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:
A. 11052	 B. 1128	C. 3687	D. 3681
Câu 2. Khoanh vào cách tính hợp lý nhất :
A. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)
 = 100 x 63
 = 630
C. 25 x 9 x 4 x 7 = 25 x (9 x 4 x 7)
 = 25 x 252
 = 5 x 252 x 5
 = 1260 x 5
 = 6300 
B. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 9) x 4 x 7
 = 225 x 4 x 7
 = 900 x 7
 = 6300 
D. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 7) x 9 x 4
 = 175 x 9 x 4
 = 1575 x 4
 = 6300 
Câu 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Tích của số lẻ bé nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
187998
360000
Tích của số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau và 7 là:
A.	 (1)
Tích của số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 3 và số chẵn nhỏ nhất lớn hơn 0 là:
B.	 (2)
90009
C.	 (3)
Tích của số nhỏ nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là 4 và số lớn nhất có một chữ số là:
71645
D.	 (4)
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số gồm các chữ số này. Tổng của hai số lập được là 8558. 
Tính a + b + c + d.
 .
 .
 .
 .
Câu 2. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó .
 .
 .
 .
Câu 3. Tìm các số tự nhiên a biết :
35634 x a < 142535
 .
 .
 .
 .
Tuần 11 
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu 1. Tìm câu trả lời sai:
a) 7 tấn 8 yếsn = .
A. 708 yến	B. 7080kg	 C. 70 tạ 8 yến	D. 70800kg
b) 7m28dm2 = .
A. 708dm2	B. 7008dm2	C. 70800cm2	D. 700dm2800cm2
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng :
Tích của hai số là 4850 . Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là :
A. 7 lần	B. 3 lần	C. 10 lần	D. 5 lần
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 
b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 
c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 
d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Một hình vuông có diện tích là 1m269dm2 . Chu vi của hình vuông đó là:
A. 26dm	 B. 52dm	 C. 48dm	 D. 44dm
Câu 5. Khoanh vào đáp án đúng:
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
A. 54m2 	B. 36m2 C. 56m2 	 D. 60m2 
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng ?
 ..
 ..
 ..
Câu 2. Tính bằng cách hợp lí :
a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4	b) 88 – 
	11 số 8
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Bài giải
Tuần 12
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x 	b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x 
c) 18 x (20 – 5) = 18 x 20 – 18 x 	 d) 25 x 16 = 25 x 20 – 25 x 
Câu 2. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?
A. 101500 đồng	B. 102500 đồng
C. 65300 đồng	D. 57700 đồng
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền?
A. 27500000 đồng	 B. 27400000 đồng
C. 27450000 đồng	 D. 2745000 đồng
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp ;
Câu
Đúng
Sai
a) 15 x 28 = 420
b) 135 x 52 = 7010
c) 2547 x 35 = 89135
d) 1869 x 47 = 87843
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan (giải bằng 2 cách)
Cách 1
 ..
 ..
 .
 .
Cách 2
 .
 .
 .
 .
Câu 2. Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là bao nhiêu tiền ( giải bằng 2 cách )
Cách 1
 .
 .
 .
Cách 2
 .
 .
 .
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
a) 54 x 17
b) 165 x 24
c) 275 x 47
d) 2546 x 65
Tuần 13 
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a) 25 x 11 = 275 	 b) 37 x 11 = 307 
c) 56 x 11 = 516 	d) 73 x 11 = 803 
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng 
Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 45125m2	B. 45225m2	C. 46225m2	D. 46235m2
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a)	 b)	 c) 	 d)
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10kg = yến
30kg = yến
b) 100cm2 = dm2
2500cm2 = dm2
10 yến = tạ
400 kg = tạ
1 m2 = dm2
15 m2 = dm2
10 tạ = tấn
4000kg = tấn
300 dm2 = m2
7500 dm2 = m2
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 35543cm2	B. 35643cm2	 C. 34643cm2	D. 6213cm
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ? (Giải bằng 2 cách)
Cách 1
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Cách 2
 .
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
a) 347 x 321
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
b) 359 x 454
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
c) 436 x 205
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 47 x 298 + 53 x 298
 .
 .
 .
b) 426 x 617 + 617 x 574
 .
 .
 .
Tuần 14 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5
 = 11 + 7
 = 18 
c) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3
 = 13 + 7
 = 20 
b) (55 + 35) : 5
= 90 : 5
= 18 
d) (41 + 22) : 3
= 63 : 3
= 21 
Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 269517 : 3 = 89839
b) 409638 : 4 = 102409 ( dư 2 )
c) 579482 : 5 = 115896 ( dư 3 )
d) 108349 : 7 = 15478 ( dư 3 )
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện ?
A. 1250m	B. 1200m	C. 600m	D. 1300m
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính bằng hai cách
a) (24 + 36) :4
Cách 1 : a) 
 .
Cách 2 : b) 
 .
b) (84 – 35) : 7
Cách 1 : a) 
 .
Cách 2 : b) 
 .
Câu 2. Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên xe ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều tổ bác An xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng. Hỏi cả ngày tổ bác An xếp được tất cả bao nhiêu xe hàng ? ( Giải bằng hai cách )
Cách 1
Cách 2
Câu 3. Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
 .
 .
 .
 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 450 : ( 3 x 5 )
 .
 .
 .
b) ( 45 x 63 ) : 9
 .
 .
 .
Tuần 15 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a) 665 : 19 = 35 	 b) 2444 : 47 = 53 
c) 1668 : 45 = 37 (dư 3) 	 d) 1499 : 65 = 23 ( dư 3 ) 
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng :
Xe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng ?
A. 30l	B. 14l	C. 15l	D. 16l
10846 : 34
19215 : 63
360
4131 : 27
20160 : 56
Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng :
305
A.	(1)
320
B.	(2)
153
C.	(3)
319
D.	(4)
	(5)
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Một cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái )
A. 1350 tá	B. 1400 tá	C. 1450 tá	D. 1440 tá
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Mỗi bao xi măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 600 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng ?
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 67855 : 45
 ..
 ..
 ..
 ..
b) 12675 : 25
 ..
 ..
 ..
 ..
c) 23052 : 63
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông ?
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 19832 : 37 + 19464
 .
 .
b) 325512 : 33 – 7856
 .
 .
Tuần 16 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 117549 39	b) 98190 45	c) 93567 63
 0054 314	 081	2182	 305 1485
 159	 369	 536
 03 	 090	 327
 	00 	 12 
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng 
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815cm2, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa đó là :
A. 117cm	B. 107cm	C. 105cm	D. 115cm
Câu 3. Đánh dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) 44634 : 173 = 258
b) 108486 : 265 = 409 (dư 1)
c) 72546 : 234 = 310 (dư 6)
d) 92414 : 457 = 202 (dư 10)
Câu 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
206
81000 : 375
215
47089 : 217
A.	(1)
216
81370 : 395
B.	(2)
217
90300 : 420
C.	(3)
D.	(4)
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 000 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
a) 21715 : 43
 .
 .
 .
b) 55470 : 69
 .
 .
c) 34254 : 57
 .
 .
 .
Câu 3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ( biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau )
Bài giải
 .
 .
 .
 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức :
a) 1968 x 349 + 35460 : 985	b) 2008 x 327 – 1308 x 502
Tuần 17 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là: A. 10998	B. 9000	C. 1998	D. 19998
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng 
Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:
A. 3689	 B. 5661	 C. 3679	 D. 5651
Câu 3. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng 
Trung bình cộng số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
A. (136 – 28) : 2 = 54 (cây)	 B. (136 + 28) : 2 = 82 (cây)
 136 – 54 = 82 (cây) .	 136 – 82 = 54 (cây) 
C. 136 x 2 = 272 (cây)
 (272 – 28) : 2 = 122 (cây)
 272 – 122 = 150 (cây) 
Câu 4. Tìm câu trả lời sai :
3456m2 là diện tích hình chữ nhật có:
A. Chiều dài 72m, chiều rộng 48m	 C. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m
B. Chiều dài 96m, chiều rộng 36m	 D. Chiều dài 144m, chiều rộng 24m
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau. Tính tổng và hiệu của hai số vừa viết được.
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó 
Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Bài giải
Tuần 18 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:
A. 7835	B. 4256	C. 3973	D. 81289
b) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là:
A. 7965 B. 2537	 C. 10346	D. 9852
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 
b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 
c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 
d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng
a) Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:
A. 5 	B. 6	C. 7	D. 9
b) Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:
A. 1; 4; 7	B. 2; 5; 8	C. 0; 3; 9	D. 1; 3; 4 
Số 7385
Chia hết cho 3
Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Số 32756
Chia hết cho 5
A.	(1)
Số 31593
Cho cho 3 dư 1
B.	(2)
Số 23479
Chia hết cho 2
C.	(3)
D.	(4)
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau:
Câu 1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549
a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2
b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3
c) Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5
d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9
Câu 2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ?
Câu 3. Cho các chữ số: 9; 0; 5; 2
a) Viết tất cả các chữ số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số
b) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Tuần 19 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống 
Đọc
Viết
Sáu trăm hai mươi li-lô-mét vuông
Chín nghìn không trăm linh ba ki-lô-mét vuông
706 km2
100 000 km2
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là :
A. 7km2	B. 12km2	C. 120km2	D. 70km2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = dm2
630dm2 = cm2
1km2 = m2
50 000 000m2 = km2
15km2 = m2
7km2 = m2
Câu 4. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 6000dm2
2km2 200 000m2
500 000m2 5km2
150 000dm2 150m2
11km2 11 000 000m2
1 200 000m2 1km2
Câu 5. Khoaanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 6. Viết số thích hợp vào ô trống 
Độ dài đáy
19cm
25dm
105m
315m
Chiều cao
9cm
17dm
39m
125m
Diện tích hình bình hành
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông ?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
 ..
 ..
 ..
3. Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
Tuần 20 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó :
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
A. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 
B. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 
C. Phân số đọc là bảy phần trăm 
D. Phân số đọc là ba phần tám 
Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số :
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Trong các phân số : ; ; ; , phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau :
yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km
 .
 .
 .
 .
Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 
 8 : 9 ;	17 : 25 ; 	115 : 327 ;	73 : 100
 .
 .
3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5 
 .
Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số . Hỏi phân số đó là bao nhiêu ?
Bài giải
 .
 .
Tuần 21 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng
Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a) 	 b) 
c) 	 d) 
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Quy đồng tử số các phân số ta được 
A. ; 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
a) Quy đồng mẫu số hai phân số và được và 
b) Quy đồng tử số hai phân số và được và 
c) Rút gọn phân số được phân số tối giản 
d) Rút gọn phân số được phân số tối giản 
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Viết và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15 :
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các phân số : 
a) Tìm trong đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4.doc