Bộ đề ôn tập cuối năm môn Toán 4

Bộ đề ôn tập cuối năm môn Toán 4

ĐỀ 2

Phần I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1:Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:

 A. B. C. D.

Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:

 A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000

Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:

 A. B. C. D.

Câu 4. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

 A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm

Câu 5. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

 A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2

 

docx 7 trang xuanhoa 10/08/2022 12031
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối năm môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 1
( Thứ hai)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a. Trong số 7 912345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1
B. 1000
C. 12345
D. 10000
b. Phân số lớn hơn phân số nào trong các phân số sau? 
A. 
B. 
C. 
D. 
c. Chữ số điền vào dấu * trong số để được số chia hết cho 9 là: 
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
d. Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: 
A. ; 
B. ; 
C. ; 
D. Tất cả các phân số đã cho
e. của 45m là: 
A. 27m
B. 18m
C. 25m
D. 30m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 6tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
Bài 3:Tính.
a) + b) - c) 645 × 405 24144 : 48 
4685 + 2347 57696 + 8145 793575 + 6425 514625 + 82398
987864 – 783251 628450 – 35813 80000 – 48765 65102 - 13859 
Bài 4:Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
Bài 5: Viết phân số thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
 ĐỀ 2
( THỨ BA)
Phần I: Trắc nghiệm 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:	
 A. 4 	B. 40 	C. 40853 	D. 40 000
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:	
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
	A. 6 m 	 B. 6 cm 	 C. 6 dm 	D. 60 cm
Câu 5. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. 
 A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2
Câu 6. Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
	A.0 	 B.3	 C. 5	D. 8
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = ............... cm2	 	2 tấn 5 tạ = ............... kg
124 phút = ..... giờ ...... phút	7m 3cm = ............ cm
Phần II. Tự luận
Bài 3: Tìm x
x + = 1	x : = 	
Bài 2. Tính 
 a) 2 +
b) - 
 2307 × 38 
 17304 : 56
Bài 3. Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 b, 9812 × 143 – 42 × 9812 – 9812
ĐỀ 3
(THỨ TƯ)
PHẦN I : Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 1. Cho biểu thức : 1 - x = , x có giá trị là:
A. 	 B. 	 C. D. 
 2. Cho 2m2 3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ châm là:
A. 20 003 B. 2 003	C. 203D. 23
3. Phân số nào lớn hơn 1? 
 A. B. 	 C. 	 D. 
4. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:
 A. 14m2	 B. 24cm2	 C.	48 cm2	 D. 7cm2
5. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	 A. 5	 B. 75	 C. 15	 D. 50
 6. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 
	 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 7. Một hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành đó là:
 A. 128 dm2 B. 24 dm2 C. 48 dm2 D. 2 dm2
PHẦN II: Tự luận 
Bài 1: Tính: a) + b) - c) 1475 × 235 d) 51392 : 64
Bài 2: Tìm y: 
 a) y + = b) - y = 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 4:Tính nhanh:
a) : + : - : b) 2020 x 74 + 2020 x 30 – 2020 x 4
Bài 5: Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 
Bài 6: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7: Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
ĐỀ 4
( THỨ NĂM)
PHẦN I. Trắc nghiệm (3,5đ): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :
 1. Cho biểu thức : 1 : x = , x có giá trị là:
A. 	 B. 	 C. D. 
 2. Cho 1m2 5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 10 005cm2 B. 1 005cm2	 C. 105cm2 D. 15cm2
 3. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
 A. 20m2	 B. 24cm2	 C.	48 cm2	 D. 96cm2
 4. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	 A. 4	 	 B. 18	 C. 36	 D. 10
 5. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 
	 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 6. Một hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là:
 A. 76 dm2 B. 39 dm2 C. 180 dm2 D. 360 dm2
PHẦN II: Tự luận (6, 5 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm) 
 a) + b) - 6789 × 708 d)8466 : 102
Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn. 
Bài 3: Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 4: a)Tìm y: (1,5đ) y - = b)Tính 
Bài 5: Tính nhanh: (1đ): 
 a) 4 × 113 × 25 – 5 × 112 × 20 b) 118 × (36 + 62) – 18 × (62 + 36)
ĐỀ 5
( THỨ SÁU)
PHẦN I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : M1 (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m2 7dm2 = ..dm2 là
A . 987 B. 9807 C. 98007 D. 9 0870
Câu 2 : M1 (0, 5 điểm) a , Phân số bằng phân số nào dưới đây:
 A. B. C. D. 
Câu 3 : M1 (0,5 điểm) a = 4 , b = 5 Tỉ số của a và b được viết là :
 A B. C. D . 
Câu 4 : M3 ( 1 điểm) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy độ dài thật cùa quãng đường từ A đến B là :
A 20 000 m B 200 000 dm C 2 km D 2000 cm 
Câu 5 : M2 (0,75 điểm) Kết quả của phép tính 
a) + x là :
 A. B. C. 	 D. 
Câu 6 : M3 (1,25 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 90 cm, chiều dài bằng chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật .
 A . 9720 cm B . 120 cm C . 198 cm D . 396 cm . 
Câu 7: M2 ( 1 điểm) : Mẹ hơn con 30 tuổi ,biết rằng tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con, tuổi của mẹ là :
 A. 40 tuổi B. 50 tuổi D. 35 tuổi C .45 tuổi 
Câu 8.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Trong các số: 5643; 2718; 345; 1080 số chia hết cho 2, 3 và 5 là:
5643	B. 2718	C. 345	D. 1080
Câu 9.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	A. 3 tạ 2 yến = 302 yến	c	C. thế kỉ = 25 năm	c
	B. 2 phút 30 giây = 150 giây 	c	D. 6m2 15dm2 = 6015dm2	c
Câu 11.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là:.............................................
Câu 12.Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là:
Câu 13.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Một đàn gà có 6 con gà trống và 24 con gà mái. Tỉ số giữa số gà mái và số gà cả đàn là:............................................... 
Câu 14. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng :
 Hình có diện tích lớn nhất là:
c Hình vuông có cạnh 6cm.	
c Hình chữ nhật của chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm
c Hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao tương ứng là 10cm 
c Hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 12cm.
PHẦN II: Tự luận 
Câu 8: Tìm x, biết: 
 : x = 3 b) x : 52 = 113 
Câu 9:Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằngsố lớn. Tìm hai số đó. 
Câu 10: Tính: 
+ + + b) + ( - )
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức
 a ) 2550 : 25 + 5306 	 b ) 4214 - 5428 : 236 
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240cm, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 13: Trung bình cộng của hai số bằng 345 , số bé kém số lớn 180. Tìm hai số đó. 
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng 2/5 
chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_4.docx