Bài tập ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100:
- Đặc điểm của bảng số 0 đến 100:
+ Các số có 1 chữ số là các số từ 0 đến 9
+ Các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 và 90.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
+ Dãy số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
+ Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 2,4,6,8.
+ Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1 hoặc 3,5,7,9.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Đề bài Đáp án A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC MÔN TOÁN 1 2 I. SỐ VÀ DÃY SỐ 2 II. CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 2 III. SO SÁNH 3 IV. THỜI GIAN 5 V. HÌNH HỌC 5 B. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ 6 67 I. SỐ VÀ DÃY SỐ 6 67 II. CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 10 70 III. SO SÁNH 12 72 IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN 13 73 V. THỜI GIAN 19 76 VI. HÌNH HỌC 19 77 VII. TOÁN TƯ DUY 22 79 C. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 25 81 ĐỀ 1 25 81 ĐỀ 2 27 82 ĐỀ 3 28 83 ĐỀ 4 30 84 ĐỀ 5 32 85 ĐỀ 6 34 86 ĐỀ 7 36 87 ĐỀ 8 38 88 ĐỀ 9 40 89 ĐỀ 10 42 90 ĐỀ 11 44 91 ĐỀ 12 46 92 ĐỀ 13 48 93 ĐỀ 14 50 94 ĐỀ 15 52 95 ĐỀ 16 54 96 ĐỀ 17 56 97 ĐỀ 18 58 98 ĐỀ 19 59 99 ĐỀ 20 61 100 ĐỀ 21 63 101 ĐỀ 22 65 102 ĐỀ 23 67 103 TỔNG HỢP KIẾN THỨC I. SỐ VÀ DÃY SỐ 1. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100: - Đặc điểm của bảng số 0 đến 100: + Các số có 1 chữ số là các số từ 0 đến 9 + Các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 và 90. + Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. + Dãy số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. + Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 2,4,6,8. + Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1 hoặc 3,5,7,9. 2.Một chục, tia số 10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 30 que tính = 3 chục que tính II. CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 1. Cộng, trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số: 14 3 17 + + Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị: Ví dụ: 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị = 17 4 13 - 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 = 2. Cộng số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100): Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục9 0 b và d là hàng đơn vị. Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau. 17 52 69 + Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10. Ví dụ: 3. Trừ số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100): Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục b và d là hàng đơn vị. Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau. 99 54 45 - Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d. Ví dụ: III. SO SÁNH Ví dụ: 9 > 5: chín lớn hơn năm 6 < 8: sáu bé hơn tám 7 = 7: bảy bằng bảy 1. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. - So sánh số có 2 chữ số Cho 2 số abvà cd. Trong đó: a và c là hàng chục b và d là hàng đơn vị. Ví dụ: 25 > 19; 25 < 29 Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị. IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN - Đối với bài giải toán có lời văn, các em phải xác định rõ đầu bài cho dữ liệu là thêm vào hay bớt đi, tính tổng hay tìm hiệu số để chúng ta thực hiện phép tính cho chính xác. Ví dụ: Hà có : 30 que tính Lan có : 40 que tính Cả 2 bạn có : ..que tính? Đây là bài toán tính tổng. Ví dụ: Có : 9 con gà Bán : 3 con gà Còn lại: .. con gà? Đây là bài toán tìm hiệu số còn lại. - Bài toán tính tuổi: (Nháp bằng hình vẽ đoạn thẳng) Trước đây (cách đây) Hiện nay Sau đây (mấy năm nữa) + Tính tuổi một người: (Cộng, trừ số năm 1 lần) Ví dụ: Hiện nay Mai 6 tuổi. Hỏi cách đây 3 năm Mai mấy tuổi? Ba năm nữa Mai mấy tuổi? Bài giải Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là: 6 – 3 = 3 (tuổi) Ba năm nữa Mai có số tuổi là: 6 + 3 = 9 (tuổi) Đáp số: 3 tuổi 9 tuổi + Tính tuổi hai hoặc ba người: (Cộng, trừ số năm 2 hoặc 3 lần) Ví dụ: Cách đây 2 năm hai anh em Hùng cộng lại là 14 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em Hùng là bao nhiêu? Bài giải Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em Hùng là: 14 + 2+ 2 = 18 (tuổi) Đáp số: 18 tuổi V. THỜI GIAN - Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12. Khi kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 1 giờ đúng. - 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ: Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật. VI. HÌNH HỌC A B C D 1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác. 2. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình Điểm A Điểm B O P M N Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông. Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn. M N C D 3. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng A B Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng -ti-mét viết tắt là cm. B. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ I. SỐ VÀ DÃY SỐ 1. Đọc, đếm, viết các số đến 100 Bài 1.Viết các số: Bảy mươi tám: . Ba mươi: .......... Hai mươi tám: . Sáu mươi mốt: Năm mươi tư: Mười chín: ... Bảy mươi chín: . Tám mươi ba: . Bảy mươi bảy: .. Bài 2. Đọc số (theo mẫu): 23 đọc là Hai mươi ba 55 .. 57 .. 19 .. 80 .. 99 .. 75 .. 19 .. 16 .. Bài 3. Viết: - Các số có 2 chữ số giống nhau: ............. ..... - Các số tròn chục có 2 chữ số: ............. . - Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:.............................................................. - Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:................................................................... Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau: a. 10; 12; 14; 16; ; ..; .. b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ; ..; c. 3; 6; 9; 12; 15; ; ; .. Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau: a. 80;78; ; . ..; 72;70. b. 99; 97; ; ..; ..;89,87 Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau: a. 1; 3; 4; 7; .; .; .. b. 0; 2; 4; 6; 12; ..; ..; .. c.0 ; 3; 7; 12; ; ..; .. Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm - Từ 15 đến 27 có số - Có tất cả số tròn chục có hai chữ số. - Có số lẻ từ 26 đến 38 - Có .số chẵn từ 35 đến 51 2. Thứ tự và so sánh các số: Bài 1.Viết các số: a. Từ 11 đến 20: ,.. ,.. ,.. , ,.. ,.. ,.. , ..,.. ., ..,.. . b. Từ 21 đến 30: ,.. ,.. ,.. , ,.. ,.. ,.. , ..,.. ., ..,.. . c. Từ 48 đến 54: ,.. ,.. ,.. , ,.. ,.. ,.. , ..,.. ., ..,.. . d. Từ 69 đến 78: ,.. ,.. ,.. , ,.. ,.. ,.. , ..,.. ., ..,.. . e. Từ 89 đến 96: ,.. ,.. ,.. , ,.. ,.. ,.. , ..,.. ., ..,.. . Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................ b. Từ bé đến lớn:....................................................................................................... Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất: 34 76 28 b. Khoanh vào số lớn nhất: 88 39 54 58 c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) - Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83 - số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99 - Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49 Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số: a. ...............0.............................3......................................................................................... b. ...............0..............................................50...................................................................... c. .......................82...................................86....................................................................... Bài 5.30 10 50 70 Nối số với phép tính thích hợp: 25 – 15 40 + 10 78 – 48 92 – 22 Bài 6. Viết vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 48 ......................... ......................... ......................... 80 ......................... ......................... ......................... 72 Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống: 98 89 94 92 Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống: 70 77 81 88 92 99 Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 10. Viết: - Số liền trước 60: Số tròn chục liền trước 35: - Số bé nhất có 2 chữ số: ... Số lớn nhất có 2 chữ số: ... - Số liền sau 37: Số tròn chục liền sau 54 Bài 11. Viết: Số lẻ bé nhất có hai chữ số:.............. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:...................... Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:........................... Số tròn chục bé nhất:.................................................. Số lẻ liền sau số 15 là :........................................... Số chẵn liền trước số 78 là :.................................... 3. Cấu tạo số và giá trị vị trí của các chữ số Bài 1. Làm theo mẫu: Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2 Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + .... Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + .... Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + .... Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + .... Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới Mười sáu 106 Sáu 6 Sáu mươi 610 Ba mươi 30 Ba 3 Ba mươi ba 303 S 16 Bảy mươi 70 Tám mươi lăm 85 Chín mươi mốt 30 Năm một 51 Số 64 gồm 6 và 4 64 Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 Số 64 gồm 60 và 4 64 64 = 60 + 4 64 Bài 3. Từ các số 4, 2 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: ..... Bài 4.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau theo thứ tự giảm dần:............................................................................................................................ Bài 5. Cho 3 chữ số: 3,5,6 . a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên ..................................................................................................................................... b. Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Lập được tất cả........số. c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là :........................................................................ d. Số bé nhất trong các số vừa lập là:.............................................................................. Bài 6. Cho 3 chữ số: 6,0,7 . Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên ..................................................................................................................................... Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần: ....................................................................................................................................... Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần: ....................................................................................................................................... II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu): 44 + 25 28 + 31 22 + 15 65 + 13 78 37 69 59 74 + 4 36 + 33 12 + 47 24 + 13 Bài 2.Tính: 82+ 11 = 83 + 15 = 82 + 13 = 18 + 41 = 17 + 52 = 18 + 21 = 38 + 61 = 61 + 13 = 17 + 22 = 80 + 10 = Bài 3.Đặt tính rồi tính: 24 + 55 43 + 24 18 + 71 43 + 55 22 + 37 .. .. .. Bài 4.Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm: + 3 + 3 + 5 2 + 7 3 + 4 4 2 3 6 1 4 3 4 5 8 9 9 7 - 5 - 9 - 6 8 - 7 5 - 6 2 6 3 4 1 4 3 3 4 5 2 2 4 Bài 5.Tính: 42 + 26 = . 70cm + 5cm = ... 73 – 60 + 3 = .... 87 – 70= . 83cm – 22cm = . 62 + 3 + 20 = . 68 – 48 = . 29cm – 9cm = ... 57 – 7 + 23 = . Bài 6. Số? 40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59 - 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35 - 8 + 0 1 + 3 + 9 - 5 Bài 5.Số? Bài 6. Tổng của số 43 với số liền trước nó là: Bài 7. Số đem cộng với 35 mà bằng 98 trừ đi 21 là số: . Bài 8. a. Tìm số có hai chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số đó lại thì được 7. b.Tìm các cặp số tròn chục sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được 40. III. SO SÁNH Bài 1. Dấu (>, <, =)? 66 – 6 68 – 8 42 + 45 98 – 11 43 + 30 98 – 12 54 – 30 64 – 34 36 + 23 75 – 21 78 – 43 74 – 43 Bài 2.Nối kết quả phép tính thích hợp với ô trống: 18 – 4 + 1 5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 19 - 10 28 - 18 10 < < 15 IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1.Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải Bài 2.Dũng có 30 nhãn vở.Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở.Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở? Tóm tắt Bài giải Bài 3. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải Bài 4.Anh có 17 hòn bi.Anh cho em 5 hòn bi.Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi? Tóm tắt Bài giải Bài 5.Nhà bạn Nam có 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt và con ngan? Tóm tắt Bài giải Bài 6.Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ.Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải Bài 7. Anh có 30 que tính, em có 2 chục que tính.Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Bài 8. Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh.Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải Bài 9. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32cm và 60cm. Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Tóm tắt Bài giải Bài 10.Tháng trước bố làm được 20 ngày công.Tháng này bố làm được 22 ngày công.Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó? Tóm tắt Bài giải Bài 11. Đàn lợn của nhà bác Ba có 5 chục con.Bác bán cho hai người, mỗi người 10 con.Hỏi nhà bác còn bao nhiêu con lợn? Tóm tắt Bài giải Bài 12. Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi.Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Tóm tắt Bài giải Bài 13. Bạn Hùng có 23 viên bi, bạn An có 30 viên bi. Hà có số bi là số liền trước của 13.Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải Bài 14. Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Bài giải 54 cm Bài 15: Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán C A B ? cm 30 cm Bài giải Bài 16. Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán Tóm tắt Bài giải Bóng đỏ: 8 quả Bóng vàng: 5 quả Tất cả: quả? Bài 17. Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán Tóm tắt Bài giải Gà: 13 con Vịt nhiều hơn gà: 12 con Tất cả: con? Bài 18.Hiện nay Việt 14 tuổi, Nam 15 tuổi.Hỏi trước đây 4 năm tuổi của Việt và Nam cộng lại bằng bao nhiêu? Bài giải Bài 19.Hiện nay Mai 12 tuổi, em trai của Mai 6 tuổi, mẹ của Mai 40 tuổi. a. Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hiện nay? b. Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hai năm trước? Bài giải V. THỜI GIAN Bài 1. Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì: hôm qua là thứ .... ngày .., hôm kia là thứ............... ngày........., ngày mai là thứ............ ngày.........., ngày kia là thứ............ ngày........... Bài 2. Giải toán: a. Bố em đi công tác 1 tuần, bố đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi mấy ngày nữa bố về? b. Lan ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, đến 10 giờ đêm thì xong. Hỏi Lan học xong bài mất bao nhiêu thời gian? Bài 3. Giải toán: a. Em ở trường 4 giờ, em đi học lúc 7 giờ. Hỏi mấy giờ em về nhà ? . b. Một chiếc xe máy đi từ Phú Thọ đến Hà Nội lúc 11 giờ trưa, biết xe đi trong 3 tiếng. Hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ ? .. VI. HÌNH HỌC B Bài1. Hình vẽ bên có: - hình vuông là: .. .. - hình tam giác là: .. .. C A H E G D Bài 2. - Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác. - Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác. Bài 3. Trong hình vẽ bên có: a. ........... hình vuông. ........... hình tam giác. b. ........... hình vuông. ........... hình tam giác. c. ........... hình vuông. ........... hình tam giác. Bài 4.Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Có........ đoạn thẳng Có........ đoạn thẳng Bài 5. a.Vẽ đoạn thẳng CO dài 4cm rồi vẽ tiếp đoạn thẳng OD dài 6cm để được đoạn thẳng CD. b. Tính độ dài đoạn thẳng CD trong hình vẽ trên: Bài 6. Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 6 hình tam giác. VII. TOÁN TƯ DUY Bài1.Tiếp theo là hình nào? A. B. C. Bài 2. Điền vào mỗi một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh của tam giác đều có kết quả bằng nhau. 10 20 40 7 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?: 11 22 33 ? 12 13 14 39 Bài 4.Em hãy cho biết số thay cho dấu “?” là số nào? Bài 5. Điền số vào dấu?: 12 43 22 77 11 3 31 ? 10 3 2 15 a. 28 5 2 21 67 31 21 ? b. 10 3 2 5 Bài 6. Điền vào chỗ chấm: + = 7 + = 10 + = 9 =.... = .... =.... Bài 7. Em hãy cho biết hộp nặng nhất ? Bài 8. Một nhà buôn có5 đồng tiền vàng giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 đồng tiền giả nhẹ hơn đồng tiền thật. Bằng cân hai đĩa (hình vẽ) em hãy hướng dẫn nhà buôn đó cách tìm ra đồng tiền vàng giả với số lần cân ít nhất. Bài 9.Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 8. 5 2 Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống sao chto tổng các số trong ba ô liền nhau bằng 9. a. 2 4 b. 4 2 C. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP ĐỀ SỐ 1 Bài 1. a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; ..; ...; .., 64; 65; ..; 67; ..; ..; 70 71; ..; 73; ..; ...; 76; 77; ..; ..; 80 b. Viết các số: Bốn mươi ba:............ Ba mươi hai:.............. Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám:........... Sáu mươi chín:......... Tám mươi tư:............ Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. b. Tính: 58cm + 40cm = ......... 57 + 2 - 4 = ............. Bài 3. > 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 < ? = 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 Bài 4. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác? Bài 6. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? .. .. .. .. .. .. 9 4 2 11 6 8 5 7 1 10 12 3 9 4 2 11 6 8 5 7 1 10 12 3 Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? giờ giờ ĐỀ SỐ 2 Bài 1. a. Viết các số Năm mươi tư: Mười xăng ti mét: .. Bảy mươi mốt: Một trăm: ... b. Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: .. .. .. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. 9 4 2 11 6 8 5 7 1 10 12 3 9 4 2 11 6 8 5 7 1 10 12 3 Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? giờ giờ Bài 4. > 27 31 94 - 4 80 56 - 14 46 - 14 < ? = 99 100 18 20 - 10 25 + 41 41 + 25 Bài 5. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6. Điền số vào chỗ chấm: + + = 10 + + = 9 + + = 5 = ... = ... = .... ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Viết số a. Viết các số từ 89 đến 100:.......................................................................................... b. Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị Bài 2. a. Tính nhẩm: 3 + 36 = ... 45 – 20 = ... + 37 = 99 – 9 = b. Đặt tính rồi tính: 23 + 63 58 – 16 43 + 36 56 – 36 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. > < = Bài 3. 79 74 56 ... 50 + 6 60 95 32 – 2 .. 32 + 2 Bài 4. Hình vẽ bên có: hình tam giác hình vuông Bài 5.Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam.Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Giải .. .. .. .. .. .. Bài 6.Tìm một số biết rằng 10 trừ đi số đó rồi cộng với 3 được kết quả là 8. .. .. .. .. .. .. Bài 7. Điền số vào chỗ chấm: + = 10 + = 7 + = 9 =.... = ....=.... ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 12 4 + 82 65 – 23 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 2. Tính: 40 + 20 – 40 = 38 – 8 + 7 = . 55 – 10 + 4 = 25 + 12 + 2 = . 25cm + 14cm = . 56cm – 6cm + 7cm = . 48 cm + 21cm = . 74cm – 4cm + 3cm = . Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? Bài giải Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 5.Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải Bài 6. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 10 Bài giải ĐỀ SỐ 5 Bài 1.Tính 31 + 14 = .. 36 – 21 = 87 + 12 = 14 + 31 = .. 36 – 15 = 87 – 12 = 62 + 3 = .. 55 – 2 = 90 + 8 = 62 + 30 = .. 55 – 20 = 90 – 80 = Bài 2. Tìm số điền vào chỗ chấm: 50 + . = 50 49 – = 40 49 – . = 9 . + . = 40 75 = . + .. 60 – .. > 40 THÁNG 5 10 THỨ HAI THÁNG 5 11 THỨ BA THÁNG 5 12 THỨ TƯ THÁNG 5 13 THỨ NĂM THÁNG 5 14 THỨ SÁU Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: Thứ 2 Thứ 5 Thứ 4 Thứ 3 Thứ 6 a. Nếu hôm nay là thứ tư thì: - Ngày hôm qua là thứ .. - Ngày mai là thứ .... - Ngày hôm kia là thứ .... - Ngày kia là thứ ..... b. Thứ năm là ngày..............., tháng............. Thứ.............., ngày 11, tháng.............. Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm. .. .. .. .. .. .. Bài 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 3 rồi bớt đi 5 thì bằng 2. .. .. .. ĐỀ SỐ 6 Bài 1. a. Viết các số Năm mươi: . Ba mươi mốt: ... b. Đọc số: 78: 99: ... c. Khoanh tròn số lớn nhất: 76 ; 67 ; 91 ; 89 d. Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................................................................... Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 77 b. Tính: 35 + 40 – 75 = .. 94 – 14 + 4 = . 80cm + 10 cm = .. 35cm – 20cm = .. Bài 3.Trong vườn có 65 cây bưởi và cây táo, trong đó có 45 cây bưởi.Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà vàvịt? Bài giải Bài 5.Nếu hôm nay là thứ ba ngày 5 tháng 5 thì: - Ngày mai là thứ............ngày................... - Ngày hôm qua là thứ............ngày................... - Ngày kia là thứ............ngày................... - Ngày hôm kia là thứ............ngày.................. Bài 6. Tiếp theo là hình nào? A. B. C. ĐỀ SỐ 7 Bài 1. a. Viết các số từ 89 đến 100: b. Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 80 là ; 46 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ;70 gồm chục và đơn vị c. Viết các số tròn chục có hai chữ số: ............................................. Bài 2. a. Tính nhẩm: 3 + 36 = ... 45 – 20 = ... 50 + 37 = 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = 38 cm – 10cm = . b. Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 3. Viết > ; < ; = 39 74 89 98 56 ... 50 + 6 68 66 99 100 32 – 2 .. 32 + 2 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? Bài giải Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?: 10 80 40 30 11 22 66 ? 86 23 21 42 ĐỀ SỐ 8 Bài 1.Đặt tính rồi tính: 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 – 35 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 2. > 65 56 84 - 12 67 76 - 14 64 - 11 < ? = 34 38 18 36 - 13 55 + 11 11 + 55 Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 6 3 9 2 1 4 5 7 8 10 11 ................................................ 12 6 3 9 2 1 4 5 7 8 10 11 ......................................... Bài 4.Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a.Từ lớn đến bé:............................................................................................................... b. Từ bé đến lớn:.............................................................................................................. Bài 5.Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6.Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có:........... hình chữ nhật ..............hình tam giác | ĐỀ SỐ 9 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 7 ngày B.6 ngày C. 5 ngày D.4 ngày 65 gồm: 60 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 6 đơn vị 6 chục và 5 đơn vị D. 6 và 5 55 đọc là: A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm Hình bên gồm: 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác Phần 2: _ _ 1. Tính + + 56 97 4 68 43 25 31 4 .. .. .. .. 2. Điền dấu , = vào chỗ chấm: 27cm – 21cm ..8cm 34cm + 52cm .52cm + 34cm 41cm + 8cm ..45cm 13cm + 43cm .42cm + 13cm 3. Viết số Số liền trước Số đã biết Số liền sau 80 49 99 61 4. Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam? Bài giải 5. Điền số vào dấu? 11 23 45 ? 13 143 22 49 15 33 21 69 ĐỀ SỐ 10 Bài 1. a. Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47 b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng. a. Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 b. Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33 b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 26 + 63 52 + 37 68 - 31 75 – 45 .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 5. Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 2 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải Bài 6.Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:..........hình tròn? Bài giải Bài 7.Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác: ĐỀ SỐ 11 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau: 1. Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 B. 42 C. 24 D. 204 2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 B. 19 C. 71 D. 62 Bài 2. Nối theo mẫu: Thứ hai Thứ bảy Thứ sáu Thứ tư Thứ ba Thứ năm Ngày 19 Ngày 18 Ngày 17 Ngày 16 Ngày 15 Ngày 14 > < = Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 100 10 95 59 15 41 34 60 20 20 22 11 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 39 – 33 56 – 11 47 + 52 42 + 24 .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 5. Tính: 4 + 14 + 1 = ............ 85 - 2 - 2 = .......... 41 + 41 + 12 = ............ 45 - 25 + 25 = .......... Bài 6. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn 10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo? Bài giải ĐỀ SỐ 12 Bài 1. a. Điền số? 70 73 75 77 79 b. Viết (theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30:........................... 60:................................. Tám mươi tư: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:.............. c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................ Bài 2. Tính: a. 15 + 3 - 4 =................ 50 cm + 30 cm = ...................... 80 - 40 + 20 =................ 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............... b. + 62 - 75 + 42 - 86 15 33 20 36 ........ .......... .......... .......... Bài 3.Điền dấu >; <; =? 75 23 + 34 20 + 35 56 86 - 25 51 67 - 7 90-30 Bài 4.Điền sốthích hợp vào ô trống: + 10 > 20 35 - = 35 + 30 20 Bài 5: Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 6: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào hình bên để được 1 hình vuông và 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 13 Bài 1. a.Khoanh tròn vào số lớn nhất: 12,25,53,67,34. b. Khoanh tròn vào số bé nhất 85,56, 24, 12,25. Bài 2. Tính nhẩm: 25 + 0 = ....................... 45 – 12 = .................... 12 + 23 = ................... 89 – 34 = .................... Bài 3. Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 47 + 52 64 – 42 . . . . . . . . Bài 4. a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N b. Vẽ đoạn thẳng theo những độ dài sau: 8cm; 12cm .. .. .. .. .. .. Bài 5. Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Bài giải Bài 6. Cho hình vẽ: Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có .. hình vuông Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có .. hình tam giác ĐỀ SỐ 14 Bài 1. a.Viết số: Ba mươi chín: ......... Sáu mươi hai: ............ Năm mươi lăm:......... Bốn mươi tám:............ Tám mươi tám:........ Chín mươi bảy:........... b. Viết các sổ: 25, 58, 72, 36, 90, 54 theo thứ tự: -Từ lớn đến bé:...................................................................... -Từ bé đến lớn:..................................................................... c. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2. a. 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm =.............. 18 – 6 + 3 =........... 40 cm + 20 cm =............. b. 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... Bài 3. Điền dấu: ; = vào chỗ chấm: 19 – 4 .......... 25 30 + 40......... 60 + 20 40 + 15......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8 Bài 4. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 5. Hình bên có: ............ hình vuông ............ hình tam giác Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 62 gồm: A. 60 chục và 2 đơn vịB. 6 chục cà 2 đơn vị C. 2chục và 6 đơn vị 2. Đồng hồ chỉ: A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ ĐỀ SỐ 15 Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a. 36 +26 - 15 + 58 - 69 b. 19 - 5 += 14 26 23 17 c. Bài 2. Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm ( ..) ở những sau để có phép tính đúng: 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 6 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 4 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 2 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 0 Bài 3.Điển dấu: ;=? 75 23 + 34 20 + 35 56 86 - 25 51 67 – 7 90 – 30 Bài 4.Điền số? + 10 > 20 35 - = 35 + 30 20 Bài 5. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6. 1 2 Bài 6.Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải ĐỀ SỐ 16 Bài 1. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 70 ;....... ;....... ; 73 ; ..... ;..... ;...... ; ...... ;..... ; 50 ;....... ;..
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_he_lop_1_len_lop_2_mon_toan.docx