Bài tập Ôn tập Giữa học kì II môn Toán Lớp 4

Bài tập Ôn tập Giữa học kì II môn Toán Lớp 4

Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất.

 Phân số 4/6 bằng phân số:

A. 20/16 B. 16/20 C. 16/24 D. 24/20

b. Số thích hợp vào ô trống sao cho 64 chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là:

A. 0 B. 5 C. 2 D. 8

c. Kết quả của phép tính 3/5 x 5/( 4 ) - 2/4 là:

A. 13/20 B. 13/4 C. 6/20 D. 1/4

d. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 78 dm chiều cao là 60dm là: .

Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 4m2 7dm2 = 407dm2 c) 1/5 dm2 = 2cm2

b) 230 000cm2 > 230m2 d) 8/9 m2 > 4/5 m2

 

docx 2 trang cuckoo782 16891
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Ôn tập Giữa học kì II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................................................... Lớp:......................................
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II 
MÔN: TOÁN LỚP 4
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
PHẦN 1. Trắc nghiệm
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất.
Phân số 46 bằng phân số:
A. 2016
B. 1620
C. 1624
D. 2420
b. Số thích hợp vào ô trống sao cho 64	 chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là:
A. 0
B. 5
C. 2 
D. 8 
c. Kết quả của phép tính 35 x 5 4 - 24 là:
A. 1320
B. 134
C. 620
D. 14
d. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 78 dm chiều cao là 60dm là: .....
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4m2 7dm2 = 407dm2 	c) 15 dm2 = 2cm2
b) 230 000cm2 > 230m2	d) 89 m2 > 45 m2 
PHẦN II. Tự luận
Câu 3 (1 điểm): Tìm y.	Tính giá trị biểu thức:
35 : y = 47	253 - 515 : 56
Câu 4 (2 điểm): Tính
a. 34 + 5 24 = ....................................................................................................................
b. 3 - 3 4 = .......................................................................................................................
c. 67 x 9 8 = ...................................................................................................................
d. 810 : 4 9 = ......................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40m, chiều dài bằng 6 5 chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Câu 6 (1 điểm) Một hộp phấn có 100 viên. Cô giáo em đã dùng hết 810 số phấn đó. Hỏi hộp phấn còn bao nhiên viên phấn? 
Câu 7 (1 điểm) Một đội tình nguyện viên làm sạch bãi biển có 36 bạn nam. Số bạn nữ bằng số bạn nam. Hỏi cả đội tình nguyện viên có tất cả bao nhiêu bạn?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.docx