Bài tập Ôn tập Covid 14 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

Bài tập Ôn tập Covid 14 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:

A. 9 600 905

B. 96 905 000

C. 96 000 905

D. 96 900 500

Bài 2: Số: 800 083 078 đọc là:

A. Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mươi tám.

B. Tám trăm triệu, tám mươi ba nghìn, bảy trăm linh tám.

C. Tám mươi triệu, tám mươi ba nghìn, bảy mươi tám.

D. Tám trăm triệu, không trăm tám mươi ba nghìn, không trăm bảy mươi tám.

Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:

A. 8 590 231

B. 7 999 888

C. 8 109 090

D. 798 599

Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = . là

A. 70 phút

B. 700 phút

C. 80 phút

D. 34 phút

Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:

A. 5 467

B. 4 567

C. 7 998

D. 5 416

Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:

A. b x a – 5

B. 96 – 17

C. m + n + 17

D. 15 + a

 

doc 10 trang cuckoo782 6740
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Ôn tập Covid 14 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Phần I: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:
9 600 905
96 905 000
96 000 905
96 900 500
Bài 2: Số: 800 083 078 đọc là:
Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, tám mươi ba nghìn, bảy trăm linh tám.
Tám mươi triệu, tám mươi ba nghìn, bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, không trăm tám mươi ba nghìn, không trăm bảy mươi tám.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
8 590 231
7 999 888
8 109 090
798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = ... là
70 phút
700 phút
80 phút
34 phút
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:
5 467
4 567
7 998
5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
b x a – 5
96 – 17
m + n + 17
15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 15 687 + 8 506 c. 8 167 x 5
b. 64 742 - 37 136 d. 30 064 : 7 
Bài 2: Tìm X
37 645 - X = 13 264
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 8m. Tính:
Diện tích mảnh vườn?
Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn, biết rằng 1m2 thu hoạch 3 kg rau xanh.
Đáp án và biểu điểm:
Môn: Toán
Phần I: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: c. Câu 2: d. Câu 3: d. Câu 4: a. Câu 5: a. Câu 6: d.
Phần II: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
 a. 24 193 b.27 606 c. 40 835 d. 4294
Bài 2: ( 1 điểm)
X = 24 381
Bài 3: ( 3 điểm)
 a. Diện tích mảnh vườn là: 24 x 8 = 194 ( m2) ( 1 điểm)
 b.Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn là: 3 x 194 = 582 ( kg) ( điểm)
 Đ/S: a. 194 m2 ( 1 điểm)
 b. 582 kg rau xanh
Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch đẹp được:1 điểm
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép cộng: 15 687 + 8 506 là:
a. 24 193 b. 24 183 c. 100 747 d. 14193
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x – 264 = 1 456 : 8 là:
 a. 436 b. 456 c. 346 d. 446
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 6kg = ... kg là
 a. 56 b. 506 c. 5006 d. 560
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 145 + 14 + 55 + 186 là:
 a. 300 b. 300 c. 400 d. 500
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 10 cm, cạnh AD = 5cm. M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh DC. Nối M với N.
a. Cạnh AB cùng vuông góc với những cạnh nào?
b. Cạnh AD cùng song song với những cạnh nào?
c. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD .
d. Tính diện tích mỗi hình vuông AMND và MBCN.
Bài 2: Hai khối lớp cùng tham gia trồng cây. Vì khối 4 nhỏ tuổi hơn nên trồng được ít hơn khối 5 là 50cây, biết trung bình mỗi khối trồng được 225 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
 ( Mỗi bài khoanh đúng được 1 điểm)
Bài 1: a. 24 193 
Bài 2: c. 27 604 
Bài 3: d. 446 
Bài 4: c. 5006 
Bài 5: c. 400 
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Vẽ được hình chữ nhật ( 0,5 điểm)
Mỗi phần còn lại được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Tổng số cây trồng được của hai khối là:
x 2 = 450 ( cây ) ( 1 điểm)
 Khối 4 trồng được là:
 ( 450 - 50 ) : 2 = 200 ( cây) ( 0,5 điểm)
 Khối 5 trồng được là:
 200 + 50 = 250 ( cây) ( 0,5 điểm)
Đ/S: 200 cây và 250 cây ( 0,5 điểm)
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép chia: 235 300 : 560 là:
a. 420 ( dư 100) b. 420 ( dư 10) c. 42 ( dư 100) d. 42 ( dư 10) 
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x – 264 = 1 4560 : 80 là:
 a. 436 b. 456 c. 346 d. 446
Bài 4: 4 ô tô chở được 12 tấn hàng và 3 ô tô nhỏ chở được 62 tạ hàng. Vậy trung bình mỗi ô tô chở được là:
A. 18 200 kg B. 9 100 kg C. 2 600 kg D. 6 200 kg
Bài 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 giờ rưỡi = ... phút là
 a. 240 b. 270 c. 96 d. 108
Bài 6: Giá trị của biểu thức: 2 275 - 275 x ( 816 : 8 – 102 ) = 
là:
 a. 275 b. 200 c. 2275 d. 2000
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
108 x ( 23 + 7)
53 x 128 + 43 x 128
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 82 m và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm .
 a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
 ( Mỗi bài khoanh đúng được 1 điểm)
Bài 1: a. 420 ( dư 100) 
Bài 2: c. 27 604 
Bài 3: d. 446 
Bài 4: c. 2 600 kg
Bài 5: b. 270 
Bài 6: c. 2275 
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi bài đúng được 1 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm) Đổi 82m = 820 dm
 Nửa chu vi mảnh vườn là: 820 : 2 = 410 ( dm)
 Chiều dài mảnh vườn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 ( dm)
 Chiều rộng mảnh vườn là: 410 – 238 = 172 ( dm)
Diện tích mảnh vườn là: 238 x172 = 40936 ( dm2)
Đ/S: a. 238 ( dm); 172 ( dm)
b. 40936 ( dm2)
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9: 971
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
Bài 2: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 5 : 17
a. b. c. d. 
Bài 3: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
 a. b. c. d. 
Bài 4: Viết và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5:
a. và b. và c. và d. và 
Bài 5: Hình bình hành có diện tích 192m2, đáy là 12m. Chiều cao hình bình hành là: 
a. 15m b. 10m c. 16m d. 20m
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
a) + : b) : 6 x 
Bài 2: An có 42 viên kẹo, An cho Lâm số kẹo và cho Ngân số kẹo còn lại sau khi cho Lâm. Hỏi Lâm và Ngân mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
 ( Mỗi bài khoanh đúng được 1 điểm)
Bài 1: a. 1 
Bài 2: d. 
Bài 3: c. 
Bài 4: c. và 
Bài 5: c. 16m 
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi bài đúng được 1 điểm)
a) + : b) : 6 x 
= + x = x x 
= + = 
= = 
Bài 2: ( 2 điểm) 
Giải
Số kẹo Lâm được cho là: 42 x = 12 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo An còn lại là: 42 – 12 = 30 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo Ngân được cho là: 30 x = 18 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đ/S: Lâm : 12 viên kẹo ( 0,5 điểm)
 Ngân : 18 viên kẹo
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng nhất cho các câu trả lời dưới đây và ghi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy thi: 
Bài 1: Phân số nào lớn hơn đơn vị? 
a. b. c. d. 
Bài 2: Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là:
a. b. c. d. 
Bài 3: Ta có của 65 m là:
a. 62 m b.52 m c. 92 m d. 102 m
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chộ chấm của 10m 5cm > ..... là:
a. 105cm b.1050 cm c.1005 cm d. 100005 cm
Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S: 
a. : = 
b. : = 
c. : = : = 
d. : = x = 
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính: 
a) + x b) - : 
Bài 2: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 100. Chu vi tấm bảng đen đo được 12cm. Chiều dài bảng lớp gấp hai lần chiều rộng. Hỏi diện tích thật bảng lớp?
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
PhầnI: (5điểm)
Mỗi bài khoanh đúng được 1 điểm
Bài 1: b. 
Bài 2: b. 
Bài 3: b.52 m 
Bài 4: d. 100005 cm
Bài 5: b. : = 
Phần II: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi phần đúng được 1 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm)
Giải
Chu vi thật của bảng lớp là:
x 100 = 1200 ( cm) = 12 m
Nửa chu vi của bảng lớp thật là:
12 : 2 = 6 ( m)
Chiều rộng thật của bảng lớp là:
6 : ( 1 + 2) = 2( m)
Chiều dài thật của bảng lớp là:
x 2 = 4 ( m)
Diện tích bảng lớp thật là:
x 2 = 8 ( m2)
Đáp số: 8 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_covid_14_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_song.doc