Bài kiểm tra định kì Học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)

a)- Có bao nhiêu số có một chữ số :

A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

b)- Có bao nhiêu số có hai chữ số :

A. 60 B. 70 C. 80 D. 90

Câu 2 ( M 2 - 1 đ )

a)- Trung bình cộng của các số: 142 ; 376 ; 852 ; 974 ; 631 là:

A. 2975 B. 595 C. 743 D. 991

b)- Giá trị của biểu thức 8700 : ( 25 x 4 ) là :

A. 348 B. 78 C. 87 D. 78

Câu 3 ( M1 - 1 đ ) Trong các số : 57234 ; 64620 ; 5270 ; 77285

A.Số chia hết cho cả 2 và 5 là : B.Số chia hết cho cả 3 và 9 là :

C.Số chia hết cho cả 3 và 5 là : D.Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

Câu 4 ( M2 - 1 đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A- 3 tạ 2kg = . . . . . . kg B- 5kg 68g = . . . . . . . . g

C- 3 phút 12 giây = . . . . . . giây D- 172 cm2 = . . . . dm2 . . . . . .cm2

 

doc 4 trang cuckoo782 3570
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
Lớp: Bốn / 2
Trường: TH 
Huyện: 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn : TOÁN
Ngày kiểm tra : 
Thời gian: 45 phút
Điểm :
Nhận xét của giáo viên :
Khoanh vào chữ cái đầu mỗi câu đúng nhất :
Câu 1 ( M1 - 1 đ )
a)- Có bao nhiêu số có một chữ số :
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
b)- Có bao nhiêu số có hai chữ số :
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 2 ( M 2 - 1 đ )
a)- Trung bình cộng của các số: 142 ; 376 ; 852 ; 974 ; 631 là:
A. 2975 
B. 595
C. 743 
D. 991
b)- Giá trị của biểu thức 8700 : ( 25 x 4 ) là :
A. 348
B. 78
C. 87
D. 78
Câu 3 ( M1 - 1 đ ) Trong các số : 57234 ; 64620 ; 5270 ; 77285
A.Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
B.Số chia hết cho cả 3 và 9 là :
C.Số chia hết cho cả 3 và 5 là :
D.Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
Câu 4 ( M2 - 1 đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A- 3 tạ 2kg = . . . . . . kg 
 B- 5kg 68g = . . . . . . . . g
C- 3 phút 12 giây = . . . . . . giây 
D- 172 cm2 = . . . . dm2 . . . . . .cm2
Câu 5 : Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Vậy số học sinh của lớp học đó là ? ( M2 - 1 đ )
Câu 6 : Vẽ hình tam giác :
có ba góc nhọn
có một góc tù
có một góc vuông
II– Tự luận : 
Câu 7 : Tìm x : ( M 3 - 1 đ )	
A. x x 12 = 456 x 16
 B. x : ( 23 x 6 ) = 9 
Câu 8 : Đặt tính rồi tính . ( M 3 - 1 đ )
874629+ 605983
 985602 - 47364
4538 x 205
1356 : 113
Câu 9 - Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 392 m. Nếu tăng chiều rộng mảnh đát thêm 12 m, thì diện tích tăng thêm 1500 m2. Tính diện tích lúc đầu mảnh đất đó ?
 ( M3 - 1 đ )
Bài 10 : Tính bằng cách thuận tiện ( 1 đ )
1637 x 16 + 85 x 1637 - 1637 = 
A.Số chia hết cho cả 2 và 5 là :64620 ; 5270
B.Số chia hết cho cả 3 và 9 là : 64620 ;
 C.Số chia hết cho cả 3 và 5 là :64620
D.Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là :64620
ĐÁP ÁN Câu 3 ( M1 - 1 đ )
Câu
1
2
a
b
a
b
Đáp án
D
D
B
B
Điểm
1 đ 
1 đ 
Câu 4 ( M2 - 1 đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A- 3 tạ 2kg = 302 kg 
 B- 5kg 68g = 5068 g
C- 3 phút 12 giây = 192 giây 
D- 172 cm2 = 1 dm2 72 cm2
Câu 5 ( M2 - 1 đ ) 
Gọi số học sinh trong lớp là x
Ta có : 20 < x < 35
x chia hết cho 3 và 5. Vậy x = 30
Số học sinh trong lớp là 30 học sinh
tam giác có ba góc nhọn
tam giác có một góc tù
tam giác có một góc vuông
Câu 6 ( M2 - 1 đ ) 
II– Tự luận : 
Câu 7 : Tìm x : ( M 3 - 1 đ )	
A. x x12 = 456 x 18
 B. x : ( 23 x 6 ) = 9 
 x = 8208 : 12
 x : 138 = 9
 x = 684
 x = 9 x 138
 x =1242
Câu 8 : Đặt tính rồi tính . ( M 3 - 1 đ )
+
 874629
 605983
-
 985602
 47364
 4538
 x 205
1356 113 
0226 12 
 1480612
 938238
 22690
 000
 9076
 903290
Câu 9 - ( M3 - 1 đ ) Giải
Nữa chu vi mảnh đất hình chữ nhật : 392 : 2 = 196 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật : 1500 : 12 = 125 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật : 196 - 125 = 71 ( m )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật : 125 x 71= 8875( m2)
 Đáp số : 8875 m2
Bài 10 : Tính bằng cách thuận tiện ( M4 - 1 đ )
 1637 x 16 + 85 x 1637 - 1637 = 1637 x (16 + 85 - 1 ) = 1637 x 100 = 163700

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_co_dap_an.doc