Bài kiểm tra định kì Giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:

Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:

 A. B. C. D.

Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , những phân số lớn hơn 1 là:

A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .

Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 234cm2. B. 244cm2. C. 234m2. D. 254m2.

 

doc 5 trang cuckoo782 8114
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Giữa học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 4 
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu; Câu số; Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
Phân số:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số...
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0
- Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính .
Số câu
4
1
1
1
4
3
Câu số
1,2,3,4
7
8
10
Số điểm
4
1
1
1
4
3
Đại lượng: 
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích.
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
1
Hình học:
Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1
1
Giải toán:
Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có bài toán: Tìm phân số của một số .
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
1
Tổng số câu
4
3
2
1
6
4
Tổng số điểm
4
3
2
1
6
4
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
60%
40%
I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau)
Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 
 A. 	 B. 	C. D. 
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , những phân số lớn hơn 1 là: 
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; .	 D. ; ; .
Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là: 
A. 234cm2. B. 244cm2. C. 234m2. D. 254m2.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) 4 tạ = 4000kg 	
b) 63000kg = 63 tấn 
c) 4m27dm2 = 407dm2	
d) 230 000cm2 = 230m2
II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính:
a) b) 
Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
a) x : = 4 b) x Í = 15
................................................... ...........................................................
................................................... ...........................................................
Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4Acó bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ? 
Bài giải
	.........................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ: 
......................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm, câu có nhiều ý chia theo các ý)
Câu 1: 
Câu 2: 
	C. . 
Câu 3: 
	D. .
Câu 4: 
D. ; ; .
Câu 5 
A. 234cm2. 
Câu 6: 
	a - S ; b - Đ ; c - Đ ; d - S
II. Phần tự luận:
Câu 7: Tính:
a) b) 
Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
a) x : = 4 b) x Í = 15
 x = 4 Í x = 
 x = 2 x = 25
Câu 9: Bài giải
Số học sinh lớp 4A đạt điểm 10 là:
35 Í = 10 (học sinh) 
Số học sinh lớp 4A đạt điểm 15 là:
35 Í = 20 (học sinh) 
Số học sinh lớp 4A đạt điểm 8 là:
35 - (10 + 20) = 5 (học sinh) 
 Đáp số: 5 học sinh 
Câu 10: 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc