Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học Xuân Thượng SỐ PHÁCH Lớp 4... .................. Họ và tên: . .................. Giáo viên coi KT: .... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 4 ĐIỂM (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề) SỐ PHÁCH .................. .................. GV chấm: ............................................................ I. Trắc nghiệm (6 điểm) Thực hiện theo yều cầu mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm. Câu 1. (M1-0,5đ) Số “Ba mươi lăm triệu bảy trăm sáu mươi hai nghìn sáu trăm linh tám” được viết : A. 3 576 268 B. 35 762 608 C. 350 762 608 D. 35 762 680 Câu 2. (M1-0,5đ) Viết số, biết số đó gồm: 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị. A. 4 906 037 B. 4 096 037 C. 4 096 307 D. 4 906 307 Câu 3. (M1-0,5đ) Làm tròn số: 6 066 928 đến số tròn trăm nghìn ta được số: A. 6 060 000 B. 6 600 000 C. 6 100 000 D. 6 000 000 Câu 4. (M1-0,5đ) Số lớn nhất trong các số: 2 164 024; 2 134 824; 2 104 040; 2 154 094 là: A. 2 164 024 B. 2 134 824 C. 2 104 040 D. 2 154 094 Câu 5. (M1-0,5đ) Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được được bao nhiêu hộp bánh? A. 48 hộp B. 42 hộp C. 49 hộp D. 35 hộp Câu 6. (M1-0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tấn 25kg = kg A. 7025 B. 725 C. 700025 D. 70025 Câu 7. (M1-0,5đ) Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc lớn nhất là: A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn Góc vuông Câu 8. (M2-0,5đ) Giá trị của biểu thức 579 - a : b với a = 237; b = 3 là: ............. Câu 9. (M2-0,5đ) Dùng ê ke kiểm tra và viết vào chỗ chấm. Hình bên có: a) góc vuông b) góc nhọn Câu 10. (M2-0,5đ) Cho bảng số liệu thống kê số sách bán được trong bốn ngày của một cửa hàng như sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Số lượng 8 5 12 17 Hỏi tổng số sách của ngày bán được nhiều nhất và ngày bán được ít nhất là bao nhiêu quyển? Trả lời: Tổng số sách của ngày bán được nhiều nhất và ngày bán được ít nhất là . quyển sách. Câu 11. (M3-0,5đ) Diện tích miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình sau là: A. 70 cm2 7 cm B. 32 cm2 10 cm 2 C. 102 cm 4 cm D. 60 cm2 15 cm Câu 12. (M3-0,5đ) Có hai xe chở hàng. Xe thứ nhất chở được 16 tạ hàng, xe thứ hai chở được 2 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng? A. 9 tạ B. 18 tấn B. 18 tạ C. 36 tạ II. Tự luận (4 điểm) Câu 13. (1,0đ) a) (M1). Tính giá trị của biểu thức m x 2 - 10 với m = 41 b) (M2). Tính giá trị của biểu thức a x 3 + (b – c) với a = 7, b = 50 và c = 20 Câu 14. (M2-2,0đ) Chị Lan mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. Bài giải Câu 15. (M3-1,0đ) Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có ba chữ số. Tìm số thứ hai? Bài giải
Tài liệu đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx
HD_cham_c20d2_2.docx
MT_TOAN_4_GIUA_HKI_6f8e9.docx