Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

doc 5 trang Thanh Duy 23/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 MÔN TOÁN LỚP 4
 SỐ BÁO DANH Trường tiểu học: ............. SỐ PHÁCH
 Lớp 4 ..
 Họ và tên: .. . 
 Giám thị : .. . ....
 MÔN TOÁN LỚP 4
 ĐIỂM SỐ PHÁCH 
 (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề)
 Nhận xét : ....................................................................
 Giám khảo: ..................................................................
PHẦN I. (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực 
hiện theo yêu cầu.
Câu 1. Số gồm ba mươi bảy triệu bảy trăm linh năm nghìn tám trăm viết là:
 A. 37 700 580 B. 37 705 080 C. 37 705 800 D. 37 700 800
Câu 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 46 900 560 là:
 A. 900 000 B. 9 000 000 C. 90 000 D. 9 000
Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 6 584 910; 6 854 910; 6 485 910; 568 910 là: 
 A. 6 584 910 B. 6 854 910 C. 6 485 910 D. 568 910
Câu 4. Cho số 362 405 978 
Các chữ số ở lớp triệu là : .
Các chữ số ở lớp đơn vị là : . 
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 3 500 dm2 = m2 là: 
 A. 3 B. 35 C. 350 D. 3500
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5 tấn 45 kg = kg là:
 A. 545 B. 5405 C. 5045 D. 5450
Câu 7. Làm tròn số 165 968 đến số tròn chục nghìn ta được số:
 A. 170 000 B. 160 000 C. 150 000 D. 200 000 Câu 8. Số thích hợp điền vào để: - 35 283 = 6 536 là: 
 A. 31 719 B. 31 819 C. 41 719 D. 41 819
Câu 9. Nam cao 125 cm, Định cao 130 cm, Xuân cao 123 cm. Chiều cao trung 
bình của ba bạn là: ............... cm. 
Câu 10. Có 90 000 đồng mua được 5 kg gạo. Hỏi mua 2 kg gạo phải trả bao 
nhiêu tiền ?
Trả lời : Mua 2 kg gạo phải trả .. đồng
Câu 11. Anh Huy chạy 5 vòng quanh một cái hồ có bờ bao quanh dạng hình 
chữ nhật có chiều dài 130m, chiều rộng 70m. Vậy anh Huy đã chạy được 
..................... km.
Câu 12. Dưới đây là bảng thống kê số dân của bốn huyện thuộc tỉnh Nam Định 
(Năm 2019)
 Huyện Số dân
 Trực Ninh 172 557
 Xuân Trường 149 480
 Giao Thuỷ 167 752
 Hải Hậu 262 901
Dựa vào bảng trên, hãy viết tên các huyện theo số dân tăng dần:
...............................................................................................................................
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức. 
 a) n × 5 với n = 45
 b) 80 + m : n với m = 72, n = 9
Câu 14. Có 54 cái cốc xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 1038 cái cốc thì xếp vào 
được bao nhiêu hộp như thế?
 Bài giải
Câu 15. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, số bé là 
số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm số lớn.
 Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
 GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
Phần I: (6 điểm) 
 Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11
 Đáp 36 000 2
 C A B B C A D 126
 án
 Số 
 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 điểm
Câu 4. 0,5 điểm
Các chữ số ở lớp triệu là : 3 ; 6 ; 2 cho 0,25 điểm
Các chữ số ở lớp đơn vị là : 9 ; 7 ; 8 cho 0,25 điểm
Câu 12 : Xuân Trường ; Giao Thuỷ ; Trực Ninh ; Hải Hậu.
Phần II. ( 4 điểm).
Câu 13: 1,0điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 
Câu 14: 2 điểm
Tìm được số cốc một hộp cho 1,0 điểm
Tìm được số hộp để xếp hết 1038 cốc cho 0,75 điểm
 Đáp số : cho 0,25điểm
Lưu ý: - Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm.
 - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm tương 
ứng
 - Sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm
Câu 15: 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,25 điểm)
Tổng của hai số đó là: 98 × 2 = 196 (0,25 điểm)
Số bé là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: 11 (0,25 điểm)
Vậy số lớn là: 196 - 11 = 185 (0,25 điểm)
Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 5; 5,5 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
 NĂM HỌC 2023 – 2024
 Số câu, Các mức độ đánh giá Tổng (10đ)
 số điểm, 
 Mạch Mức 1: Mức 2: Mức 3: 
 câu số, 
kiến thức 40% (4đ) 40%(4đ) 20%(2đ)
 thành tố 
 năng lực TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
 Số 
 2,5 0,5 0,5 2,5 1,0 3,0 4,0
 Số và điểm
 phép tính 
 (70%) Số câu 5 1 1 2 1 6 4
 (7đ) 1, 2, 3, 13b, 
 Câu số 13a 8 15
 4, 7 14
 Số 
 Hình học 1,0 0,5 1,0 2,5
 và đo điểm
 lường
 Số câu 2 1 2 5
 (25%) 
 (2,5đ) Câu số 5,6 9 10, 11
 Số 
 0,5 0,5
 Xác suất điểm
 và thống 
 kê (5%) Số câu 1 1
 (0,5đ)
 Câu số 12
 Số 
 3,5 0,5 1,5 2,5 1,0 1,0 6,0 4,0
 Tổng điểm
 (10đ)
 Số câu 7 1 3 2 2 1 12 4

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc