Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)
Bài 1 (2đ) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng :4đ (mỗi câu 0,5đ)
1/ Góc bẹt là góc :
a. nhỏ hơn góc vuông.
b. bằng góc vuông.
c. bằng hai góc vuông.
2/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng :
a. không bao giờ cắt nhau.
b. cắt nhau tại một điểm.
c. cắt nhau tại hai điểm.
3/ Cho biểu thức 1549 X 36 = . X 1549. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 36 b. 63 c. 1549
4/ 6 dm2 3cm 2 = 603. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. m2 b. dm 2 c. cm 2
5/ 16m2 = .cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 160 b. 1600 c. 160000
6/ Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là :
a. 2010 b. 1020 c. 1200
7/ Hình chữ nhật A có chiều dài 15m, chiều rộng 8m
Hình chữ nhật B có chiều dài 12m, chiều rộng 10m. Ta nói :
a. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
b. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
c. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Họ và tên HS : ......................................................... Lớp : ........Trường:TH Nguyễn Văn Trỗi,Tam Kỳ ........................................... Năm học : 2008-2009 Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........ KiÓm tra ®Þnh kú cUèI hki m«n TO¸N - líp 4 Ngày kiểm tra : ............./........2008 Chữ ký GT Số mật mã ..................................................................................................................................................................... ĐIỂM SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký GK Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1 (2đ) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng :4đ (mỗi câu 0,5đ) 1/ Góc bẹt là góc : a. nhỏ hơn góc vuông. b. bằng góc vuông. c. bằng hai góc vuông. 2/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : a. không bao giờ cắt nhau. b. cắt nhau tại một điểm. c. cắt nhau tại hai điểm. 3/ Cho biểu thức 1549 X 36 = ........ X 1549. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 36 b. 63 c. 1549 4/ 6 dm2 3cm 2 = 603............... Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. m2 b. dm 2 c. cm 2 5/ 16m2 = ...............cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 160 b. 1600 c. 160000 6/ Giá trị của biểu thức 35 x 12+ 65 x 12 là : a. 2010 b. 1020 c. 1200 7/ Hình chữ nhật A có chiều dài 15m, chiều rộng 8m Hình chữ nhật B có chiều dài 12m, chiều rộng 10m. Ta nói : a. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B. b. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. c. Diện tích hình A bằng diện tích hình B. 8/ Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : a. 4500, 3641 b. 2259, 6504 c. 4500, 6504 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ................................................................................................................................ Phần II : 6 đ 1/ Đặt tính rồi tính : (2đ) a. 7256 + 9345 b. 39421 - 19856 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b. 4369 X 508 c. 10625 : 25 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2/ Tìm X : (1đ) a. 14536 - X = 3928 b. X : 255 = 203 ........................................ ....................................... ....................................... ....................................... ........................................ ....................................... Bài 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 42 m, chiều dài bằng 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. (2 điểm) Bài giải . ........ ........... ................................................................................................................................. Bài 4: Hình vẽ sau có các cặp cạnh nào song song với nhau: (1đ) A C D B Bài làm ................. Trêng TiÓu häc Hång Phong II ---===o0o===--- §Ò kiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× i M«n: to¸n líp 5 N¨m häc 2008 – 2009 (Thêi gian häc sinh lµm bµi: 40 phót) PhÇn 1: Bµi 1: Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè 20,08 lµ: A. B. C. D. 8 Bµi 2: Mét líp cã 18 häc sinh n÷ vµ 12 häc sinh nam. Hái häc sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m sè häc sinh c¶ líp. A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40% Bµi 3: TØ sè phÇn tr¨m cña 2 vµ 5 lµ: A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004% Bµi 4: Sè thÝch hîp ®iÒn vµo dÊu ( ) lµ: 8235m = km A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250 PhÇn 2: Bµi 5 : §Æt tÝnh råi tÝnh : 926,83 + 549,67 21,76 ´ 4,05 8,63 – 0,298 0,162 : 0,36 Bµi 6: Trong 3 ngµy mét cöa hµng b¸n ®îc 3000kg g¹o. Ngµy thø nhÊt b¸n ®îc 27% sè g¹o ®ã. Ngµy thø hai b¸n ®îc 40% sè g¹o cßn l¹i. Hái ngµy thø ba b¸n ®îc bao nhiªu ki-l«-gam g¹o?
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc