Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trấn Nưa
Câu 1: (1đ) Đọc, viết cc số sau:
a/Số 61 650 423 đọc l .
b/ Số gồm có: 7 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 trăm, 3 chục, 2 đơn vị viết là: .
Câu 2: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 9 trong số 6 019 374 biểu thị ?
A. 900 B. 9000 C. 90000
b) Số chia hết cho 5 là:
A. 3485 B. 2356 C. 1066
Câu 3: (1đ) Đng ghi Đ, sai ghi S vo ơ trống:
a. 8m2 5dm2 = 805dm2 b. 5200 dm2 = 520 m2
Câu 4: (1đ) Đặt tính rồi tính :
64556 + 29129 759754– 528916 217 x 32 8550 : 45
.
. . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5: (1đ) Một phn xưởng có 30 công nhân làm được 8040 sản phẩm. Trung bình mỗi công nhân làm được số sản phẩm là:
A. 286 B. 268 C. 862
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trấn Nưa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . ,ngày .tháng năm 2021 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MƠN : TỐN Trường Tiểu học Thị Trấn Nưa Lớp: 4 Tên: .. ĐIỂM NHẬN XÉT Câu 1: (1đ) Đọc, viết các số sau: a/Số 61 650 423 đọc là .. b/ Số gồm có: 7 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 trăm, 3 chục, 2 đơn vị viết là: . Câu 2: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 9 trong số 6 019 374 biểu thị ? A. 900 B. 9000 C. 90000 b) Số chia hết cho 5 là: A. 3485 B. 2356 C. 1066 Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a. 8m2 5dm2 = 805dm2 b. 5200 dm2 = 520 m2 Câu 4: (1đ) Đặt tính rồi tính : 64556 + 29129 759754– 528916 217 x 32 8550 : 45 .. .. .. ......... .. .. .. .. .. ... . .. . .. . .. Câu 5: (1đ) Một phân xưởng có 30 công nhân làm được 8040 sản phẩm. Trung bình mỗi công nhân làm được số sản phẩm là: A. 286 B. 268 C. 862 Câu 6: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Gia đình bác Hà thu hoạch được 6 bao thĩc, mỗi bao thĩc cân nặng 100 kg. Hỏi gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc ? A. 600 tạ B. 60 tạ C. 6tạ Câu 7: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức (2155 + 45 ) x 4 là : A. 8800 B. 8665 C. 2355 Câu 8: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 514 x 53 + 514 x 47 b. 4 x 890 x 25 . Câu 9 : ( 1 điểm) Hai thùng chứa tất cả 800 lít nước. Nếu thùng thứ nhất chứa thêm 120 lít nước thì bằng số lít nước của thùng thứ hai chứa được. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu lít nước, thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? Bài giải .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .. .. Câu 10 : ( 1 điểm) Một miếng đất hình vuơng cĩ chu vi 260 m.Tính diện tích miếng đất đĩ. Bài giải .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc