Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)

Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là

A.50640 B.65040 C.5640 D. 6540

Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 654 297 là

 A. 40 000 B. 4000 C. 400 D. 40

Câu 3: Giá trị của biểu thức a + b x c . Với a = 60 ; b = 50 ; c = 100

A. 5006 B. 5000 C. 5060 D. 5600

Câu 4: Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là

 A. 15 m2 B. 35 m2 C. 30 m2 D. 25 m2

Câu 5: Đúng ghi (Đ) ; sai ghi (S)

A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg.

B. 4 phút 20 giây = 420 giây

C. Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm

D. Năm nhuận có 366 ngày

Câu 6: Cho hình vẽ sau, nối ý đúng cho từng hình

 A N

 H M

 C B Q P

 Hình A Hình B

Hình A có góc bẹt là A. Đỉnh H ; cạnh HA ; HB

 B. Đỉnh A ; cạnh AC; AB

Hình B có góc tù là C. Đỉnh N ; cạnh NM ; NP

 D. Đỉnh M ; cạnh MN ; MQ

 

doc 4 trang cuckoo782 5450
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4 - CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
- Số học: Đặt tính và thực hiện phép tính. Đọc và viết các số tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh; Nhân nhẩm với 10,11
Số câu
2
1
2
1
6
Câu số
1,2
3
7,8
10
Số điểm
1,0
1,0
3,0
1,0
5,5
2
- Đại lượng và đo Đại lượng:Chuyển đổi số đo diện tích, số đo khối lượng
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1,0
1,0
3
- Yếu tố số học: Nhận biết các cặp cạnh vuông góc, diện tích các hình
Số câu
1
1
2
Câu số
4
6
Số điểm
0,5
1,0
1,5
4
- Giải toán: Vân dụng dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số để tính diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1,5
2,0
Tổng số câu
2
3
4
1
Tổng số điểm
1,0
2,5
5,5
1,0
10,0
UBND HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐỨC 
Họ và tên: .........................................................
Lớp: ..................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Ngày tháng .... năm 2020
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là
A.50640
B.65040
C.5640
D. 6540
Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 654 297 là
 A. 40 000 B. 4000 C. 400 D. 40 
Câu 3: Giá trị của biểu thức a + b x c . Với a = 60 ; b = 50 ; c = 100 
A. 5006
B. 5000
C. 5060
D. 5600
Câu 4: Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là
 A. 15 m2 B. 35 m2 C. 30 m2 D. 25 m2 
Câu 5: Đúng ghi (Đ) ; sai ghi (S) 
A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
B. 4 phút 20 giây = 420 giây
C. Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
D. Năm nhuận có 366 ngày
Câu 6: Cho hình vẽ sau, nối ý đúng cho từng hình
 A N
 H M
 C B Q P
 Hình A Hình B
Hình A có góc bẹt là
A. Đỉnh H ; cạnh HA ; HB
B. Đỉnh A ; cạnh AC; AB
Hình B có góc tù là
C. Đỉnh N ; cạnh NM ; NP
D. Đỉnh M ; cạnh MN ; MQ
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a. 372549 + 459521
b. 920460 - 510754
c. 2713 x 205
d. 1980 : 15
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 20 x 190 x 50
b. 769 x 85 – 769 x 74 – 769
Câu 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 348, được bao nhiêu rồi nhân với 2 thì được số bé nhất có 5 chữ số.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4- CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5đ
5
A - Đ; B - S; 
C - S; D - Đ
1,0đ
2
B
0,5đ
6
Hình A - A
Hình B - D
1,0đ
3
C
1,0đ
7
A. 832070
B. 409 706
C. 556165
D. 132
2,0đ
4
D
0,5đ
Câu 8: (1,0đ)
a. 20 x 190 x 50
= 20 x 50 x 190
= 100 x 190
= 19000
b. 769 x 85 – 769 x 74 – 769
= 769 x 85 – 769 x 74 – 769 x 1
= 769 x (85 - 74 - 1)
= 769 x 10
= 7690
Câu 9: (1,5đ)
Tuổi của con là
0.5 điểm
(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: 
0.5 điểm
57 - 12 = 45 (tuổi)
Đáp số: Con : 12 tuổi
 Mẹ: 45 tuổi
0.5 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác (Tìm tuổi mẹ trước)
Câu 10 : (1đ)
Gọi số cần tìm là X
Ta có biểu thức : (X + 348) x 2 = 10000
X + 348 = 10 000 : 2
X + 348 = 5 000
X = 5 000 - 348
X = 4 652
Thử lại
(4652 + 348) x 2 = 10 000
= 5 000 x 2
= 10 000

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc