Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Số liền sau của số 59363 là:

 A. 59364 B. 59360 C. 593600 D. 59365

Câu 2. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

3 tấn 75 kg = kg

 A. 30075 B. C. 3075 C. 37500 D. 375

Câu 3. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

1 m2 25cm2 = cm2 .

 A. 1025 B. 125 C. 12500 D. 10025

Câu 4. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?

 A. 752 ; 100 B. 98; 100; 365 C. 365; 565 D. 100

Câu 5. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là ?

 A. D. 1200 B. 1002 C. 5820 D. 1020

 

doc 3 trang cuckoo782 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CƯM’GAR
TRƯỜNG TH: MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: 4.........
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2019- 2020
Môn: Toán
Ngày kiểm tra: .....................................................
Thời gian: 40 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 1. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Số liền sau của số 59363 là:
	A. 59364	B. 59360	C. 593600	D. 59365
Câu 2. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
3 tấn 75 kg = kg
	A. 30075	B. C. 3075	C. 37500	D. 375
Câu 3. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1 m 25cm = cm.
	A. 1025	B. 125	C. 12500	D. 10025
Câu 4. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
	A. 752 ; 100 B. 98; 100; 365 	C. 365; 565 D. 100
Câu 5. (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là ?
	A. D. 1200	B. 1002	C. 5820	D. 1020
Câu 6. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có 23m chiều rộng 23m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 285471 + 370626 b. 37160 – 16524 c. 257 x 24 d. 2996 : 28
Câu 8. (2 điểm) (2đ) Hiện nay tổng số tuổi chị và tuổi em là 36 tuổi, em kém chị 8 tuổi.
Tính tuổi chị, tuổi em hiện nay?
Tóm tắt: 	 	Bài giải:
------ HẾT ----
PHÒNG GD&ĐT CƯ M'GAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI
(Không kể thời gian phát đề)
 ĐÁP ÁN 
MÔN Toán – Khối lớp 1 
Thời gian làm bài : 40 phút 
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
Tổng câu trắc nghiệm: 5.
393
1
[1] B
2
[1] C
3
[1] B
4
[1] D
5
[1] A
Phần đáp án câu tự luận: 
Tổng câu tự luận: 3. Mã đề 393
Câu 1 (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có 23m chiều rộng 23m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Gợi ý làm bài: 
TL: Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
23 x 2 = 46 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
 23 x 46 = 1058 (m2)
Đáp số: 1058 m2 (0,25 điểm)
Câu 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 285471 + 370626 b. 37160 – 16524 c. 257 x 24 d.2996 : 28
Gợi ý làm bài: 
TL: a. 656097 b. 20636 c. 6168 d. 107
Câu 3 (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi chị và tuổi em là 36 tuổi, em kém chị 8 tuổi.
Tính tuổi chị, tuổi em hiện nay?
Tóm tắt:Bài giải:
Gợi ý làm bài: 
Tuổi em hiện nay là: (36 - 8) : 2 = 14 (tuổi) (1 điểm)
Tuổi chị hiện nay là: 14 + 8 = 22 (tuổi) (1 điểm)
Đáp số: a, 14 tuổi, 22 tuổi	

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc