Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là:

 A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80

Câu 2: Cho các số sau 1890; 1945; 1969; 1954. Số lớn nhất là:

 A. 1969 B. 1890 C. 1945 D. 1954

Câu 3: Số 351 600 307 được đọc là:

A. Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm lẻ bảy

C. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

Câu 4: 8hg =.g. Số cần điền vào chỗ chấm là:

D. A. 40g B. 800g C. 8000g

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 247 x ( 2 + 8)

 A. 472 B. 2470 C. 7240

Câu 6: Phép tính: 855 : 45 có kết quả là:

A. 20

B. 16

C. 19

Câu 7: Cho hình vuông có cạnh bằng 56m. Tính diện tích hình vuông đó?

 A. 3536 B. 563 C. 3136

Câu 8: Số nào chia hết cho 2?

 A. 3000, 660 B. 57, 660 C. 5553, 3000

Câu 9: 1 thế kỉ =.năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 100

 B. 50

 C. 120

 

doc 4 trang cuckoo782 4370
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh 
Họ và tên : 
Lớp : 4/ .. 
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC: 2017-2018
Môn thi : Toán 
Thời gian: 40 phút 
Ngày thi : 
Điểm
 Giám khảo : 
Nhận xét của giáo viên
 ĐỀ BÀI 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10): 
Câu 1: Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là: 
 A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80 
Câu 2: Cho các số sau 1890; 1945; 1969; 1954. Số lớn nhất là:
 A. 1969 B. 1890 C. 1945 D. 1954
Câu 3: Số 351 600 307 được đọc là:
Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm lẻ bảy 
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy 
Câu 4: 8hg =.......g. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 40g B. 800g C. 8000g
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 247 x ( 2 + 8)
 A. 472 B. 2470 C. 7240 
Câu 6: Phép tính: 855 : 45 có kết quả là: 
20
16
19
Câu 7: Cho hình vuông có cạnh bằng 56m. Tính diện tích hình vuông đó?
 A. 3536 B. 563 C. 3136
Câu 8: Số nào chia hết cho 2?	
 A. 3000, 660 B. 57, 660 C. 5553, 3000 
Câu 9: 1 thế kỉ =......năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 100
 B. 50
 C. 120
Câu 10: Hình vuông là hình như thế nào?
 A. Có 3 cạnh bên bằng nhau
 B. Có 4 cạnh đều bằng nhau.
 C. Có 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
Câu 11: Đặt tính rồi tính:
 a) 237 x 24 b) 48796 + 64572
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 12: Hai lớp trồng được 1537 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 285 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN KHỐI 4 CUỐI HKI
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: B (0.5đ)
Câu 2: A (0.5đ )
Câu 3: C (0.5đ )
Câu 4: B (1 đ )
Câu 5: A (1đ )
Câu 6: C (1 đ )
Câu 7: C (1 đ)
Câu 8: A (0.5 đ)
Câu 9: A (0.5 đ)
Câu 10: B (0.5 đ)
Câu 11: Đặt tính rồi tính (1đ - Mỗi câu đúng 0.5đ)
237 b. 48796
 x +
 24 64572
 948 113368
 474
 5688
Câu 2: ( 2 điểm ) 
Bài giải
 Lớp 4A trồng được số cây là: (0.25đ)
 (1537+285) : 2 = 911 (cây) (0.5đ)
 Lớp 4B trồng được số cây là: (0.25đ)
 911- 285 = 626 (cây) (0.5đ)
 Đáp số: Lớp 4A: 911 cây (0.5đ)
 Lớp 4B: 626 cây
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3 
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.
câu
3
1
2
1
7
Điểm
1.5
0.5
2
1
 5
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Câu
2
2
Điểm
1.5
1.5
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 
câu
1
1
2
Điểm
0.5
1
1.5
 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Câu
1
1
Điểm
2
2
 Tổng
Câu 
12
Điểm
10
 Ma trận kiến thức môn Toán

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc