Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học An Hòa (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học An Hòa (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào ?

A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng chục nghìn

Câu 2 : Trong các số 1 397 ; 1 367 ; 1 697 ; 1 679 số lớn nhất là số

A. 1 397 B. 1 367 C. 1 697 D. 1 679

Câu 3: a) Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?

 A. 67 B. 68 C. 69 D. 70

b) Kết quả của phép nhân18 X 100 là:

 A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108

Câu 4: Điền vào chỗ chấm :

a) Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm » được viết là:.

b) Số 45 764 300 đọc là :.

.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 a) 2 tấn = .yến? b) 10 dm2 2cm2 = .cm2

Câu 6:Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

 A. 24 B. 45 C. 12 D. 90

 

doc 4 trang cuckoo782 4240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học An Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA
Họ và tên: . 
Lớp: ..
 BÀI KIỂM CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2020 – 2021
 Môn: TOÁN - Lớp 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
 Điểm Nhận xét của Giáo viên 
 . 
TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm 	B. Hàng nghìn C. Hàng chục	D. Hàng chục nghìn
Câu 2 : Trong các số 1 397 ; 1 367 ; 1 697 ; 1 679 số lớn nhất là số 
A. 1 397 B. 1 367 C. 1 697 D. 1 679
Câu 3: a) Số trung bình cộng của 49 và 87 là ? 
	A. 67	B. 68 	C. 69	D. 70
b) Kết quả của phép nhân18 X 100 là: 
 A. 18	B. 180	C. 1800	D. 108
Câu 4: Điền vào chỗ chấm :
a) Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm » được viết là:......................
b) Số 45 764 300 đọc là :..............................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 a) 2 tấn = ......yến? b) 10 dm2 2cm2 = .........cm2 
Câu 6:Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? 
 A. 24	B. 45	C. 12	D. 90
Câu 7: a) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: 
	 A. 90	B. 195 	 C. 495	 D. 594
 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: 
 A. 18	B. 180	C. 1800	D. 108
II. TỰ LUẬN 
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 
a)236 105 + 82 993 
........................................
........................................
.......................................
........................................
........................................
b) 935 807 – 52453
........................................
........................................
.......................................
........................................
........................................
c) 365 x 103
........................................
........................................
.......................................
........................................
........................................
d) 325 : 25
........................................
........................................
.......................................
........................................
........................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? 
 Bài giải
Câu 10:Tính bằng cách thuận tiện nhất 
4 x 34 x 25 b) 43 x 95 + 5 x 43	
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
Chữ kí, tên
Giáo viên trông thi
Giáo viên chấm
PHÒNG GD & ĐT CẦU GIẤY 
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 4
 Năm học : 2020 – 2021
Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm) 
Câu
1
2
 3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
a)B
b)C
a)5 070 600
b) đọc
a)200
b)1002
B
a)C
b)B
Số điểm
0,5
0,5
a)0,25
b)0,25
a)0,25
b)0,25
a)0,25
b)0,25
0,5
a)0,5
b)0,5
Câu 4: a) (0.25 điểm): 5 070 600
b)(0.25 điểm): Bốn mươi lăm triệu bảy trăm sáu mươi tư nghìn ba trăm
Câu 5: Điền số đúng mỗi phần cho 0.25 điểm
 a) 2 tấn = 200yến b) 10 dm2 2cm2 = 1002cm2 
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
319 098 b) 883 354 c) 37 595 d) 13/ 
Câu 9: (2 điểm): 
 Chiều rộng của mảnh đất là:
(160 – 52) : 2= 54 (m) 	(0,5 điểm)
 Chiều dài của mảnh đất là:
54+ 52 = 106 (m)	(0,5 điểm)
 Diện tích của mảnh đất là:
106 x 54 = 5724 (m)	(0,75 điểm)
Đáp số: 5724 m	(0,25 điểm)	 
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện (1điểm) làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
4 x 34 x 25 =
 (4 x 25) x 34 = 
 100 x 34 = 3400 
43 x 95 + 5 x 43 =
43 x ( 95 + 5) = 
43 x 100 = 4300	 
Câu 11 : 1 điểm
Số lớn nhất có hai chữ số là 99, số bé nhất có ba chữ số là 100
Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc