Bài giảng trực tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122
Giữ nguyên:6/10 và quy đồng: 2/5=2𝑥2/5𝑥2=4/10
Vì 6/10>4/10 nên 6/10>2/5
Giữ nguyên:2/5 và Rút gọn: 6/10=(6:2)/(10:2)=3/5
Vì 3/5>2/5 nên 6/10>2/5
Bài 1: So sánh hai phân số
a, 5/8 𝑣và 7/8
b, 15/25 𝑣và 4/5
c, 9/7 𝑣à 9/8
d, 11/20 𝑣và 6/10
Kết quả:
a, 5/8<>
b, 15/25 𝑣và 4/5
Giữ nguyên:15/25 và quy đồng: 4/5=4𝑥5/5𝑥5=20/25
Vì 15/25<20 5="" nên=""><4>4>20>
Giữ nguyên:4/5 và Rút gọn: 15/25=(15:5)/(25:5)=3/5
Vì 3/5<4 nên=""><4>4>4>
c,
9/7 𝑣và 9/8
đồng: 9/7=9𝑥8/7𝑥8=72/56;9/8=9𝑥7/8𝑥7=63/56
Vì 72/56>63/56 nên 9/7>9/8
Hoặc: so sánh 2 phép chia 9 : 7 = 1 dư 2
9 : 8 = 1 dư 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng trực tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI HỌC TRỰC TUYẾN ONLINE Luyện tậpSGK trang 122 Chọn đáp án đúng So sánh hai phân số A. B. Khởi động;Vì nên Chọn đáp án đúngSo sánh hai phân số A. B. Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên Giữ nguyên: và Rút gọn: Vì nên ToánLuyện tậpBài 1: So sánh hai phân sốa, b, c, d, Kết quả:a,ToánLuyện tậpb,Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên Giữ nguyên: và Rút gọn: Vì nên ToánLuyện tậpc,Quy đồng: ;Vì nên Hoặc: so sánh 2 phép chia 9 : 7 = 1 dư 2 9 : 8 = 1 dư 1ToánLuyện tậpd,Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên ToánLuyện tậpBài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhaua, b, c, Quy đồng So sánh với 1Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên a, b,Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên c,Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên ToánLuyện tậpBài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số a, Ví dụ : So sánh Ta có: và Vì nên Nhận xét: Trong hai phân số ( khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn ToánLuyện tậpBài 3: b, So sánh hai phân số Nhận xét: Trong hai phân số ( khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. ToánLuyện tậpBài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn a, b, Hướng dẫn: a,Cùng mẫu Xét tử Thứ tựb,Quy đồng So sánh các phân số cùng mẫu Xét tử Thứ tựb,Ta có: Vì <Củng cố - dặn dò* Ôn lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số, so sánh phân số với 1* Hoàn thành vở bài tập toán* Đọc trước bài “ Phép cộng phân số”
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_truc_tuyentoan_lop_4_bai_110_luyen_tap_trang_122.pptx