Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 9, Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 23 trang Thạch Dũng 29/08/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 9, Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
Nhân với số có một 
 chữ số Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2022
 Toán Câu hỏi Kết quả của phép tính 241324 x 2 = .... là:
 A: 482 646 B: 482 848
 C: 482648
 5 giây 
 Hếtbắt đầugiờ 1. Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
 a) 241324 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 241324
 x . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
 2
 . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
 4 8 2 6 4 8 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
 241 324 x 2 = 482648 
 A 544816
 B 544805
 C 544860
 Đáp án: A
 101213141511 12456893
 7 Hết giờ ? Đáp án Thời gian 2. Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
 b) 136204 x 4 = ? • Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
 136204 • . 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. 
 x
 4 • . 4 nhân 0 bằng 0, them 1 bằng 1, viết 1 .
 • . 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 .
 5 4 4 8 1 6
 • . 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
214325 x 4 = 544816 •. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
 • . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 viết 5
 Chú ý: Khi thực hiện các phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ 
 vào kết quả của lần nhân liền sau. Nhân với số có một chữ số
 Đặt tính
 Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của 
thừa số thứ nhất, theo thứ tự từ phải sang trái. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 341231 × 2 b) 102426 × 5
 214325 × 4 410536 × 3 
 341231 214325 102426 410536
× 2 × 4 × 5 × 3
 682462 857300 512130 1231608 Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2022
 Toán
 Nhân với số có một chữ số
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
 m 2 3 4 5
201634 x m 403 268 604 902 806 536 1 008 170 Bài 3: Tính.
a. 321 475 + 423 507 × 2 
 843 275 – 123 568 × 5 A! Mình qua sông được 
 rồi. Cảm ơn các bạn nhé! 
 Cảm ơn các Các bạn có thể giúp Thỏ qua sông 
 Các bạn giỏi quá!
 bạn đã giúp nếu bạn thực hiện đúng bài tập sau:
 mình nhé! Tính giá trị biểu thức:
 321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123 568 x 5
= 321 475 + 847 014 = 843 275 - 617 840
= 1 168 489 = 225 435
 Ôi! Cây cầu bị 
 gẫy rồi, làm sao 
 mình qua sông 
 đây? Bài 3: Tính 
 b. 1306 x 8 + 24573 609 x 9 - 4845
 = 10 448 + 24573 = 5481 - 4845
 = 636
 = 35021 Bài 4
Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao . Mỗi 
xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện ,mỗi xã vùng cao 
được cấp 980 quyển truyện .Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu 
quyển truyện?
 Tóm tắt
 8 xã vùng thấp, 1 xã : 850 quyển truyện
 9 xã vùng cao, 1 xã : 980 quyển truyện
 Huyện đó cấp : quyển truyện? Bài 4
Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã 
vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được 
cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển 
truyện?
 Cách giải : Ta tìm gì tr­ước ?
 Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp.
 Tiếp theo tìm gì ?
 Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp.
 Tiếp theo tìm gì ?
 Số quyển truyện huyện đó được cấp. Bài giải : Cách khác: 
Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:
 850 x 8 = 6800 (quyển truyện ) Huyện đó được cấp số quyển 
Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: truyện là:
 980 x 9 = 8820 (quyển truyện ) 850 x 8 + 980 x 9 = 15 620 (quyển)
 Số quyển truyện cả huyện được cấp là: Đáp số : 15 620 quyển 
 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện ) truyện
 Đáp số: 15620 quyển truyện 
 Câu 1: Tìm đáp án đúng nhất.
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 343 142 × 2 = ..... 
A. 686 184 B. 686 284 C. 866 284 Câu 2: 201634 × 4 = ?
A. 806 526 B. 806 434
 C. 806 536

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_9_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_na.ppt