Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

. 23 chia 5 được 4, viết 4 ; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.

. Hạ 0, được 30 ; 30 chia 5 được 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bẳng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.

. Hạ 8, 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.

. Hạ 5, được 35 ; 35 chia 5 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.

. Hạ 9; 9 chia 5 được 1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4.

 

pptx 9 trang Khắc Nam 24/06/2023 2210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 
Chia cho số có một chữ số (tiết 67) 
Kiểm tra bài cũ : 
 Nêu cách chia một tổng cho một số 
 Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đ ều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm đư ợc với nhau. 
Chia cho số có một chữ số 
a) 128472 : 6 = ? 
 128472 6 
 08 
 24 
 07 
 12 
 0 
21412 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
. 12 chia 6 đư ợc 2, viết 2; 
 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
 . Hạ 8 ; 8 chia 6 đư ợc 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. 
 . Hạ 4, đư ợc 24; 24 chia 6 đư ợc 4, viết 4; 
4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. 
 . Hạ 7 ; 7 chia 6 đư ợc 1, viết 1 ; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. 
 . Hạ 2, đư ợc 12 ; 12 chia 6 đư ợc 2, viết 2 ; 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
b) 230859 : 5 = ? 
230859 5 
 30 
 08 
 35 
 09 
 4 
46171 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
. 23 chia 5 đư ợc 4, viết 4 ; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 
. Hạ 0, đư ợc 30 ; 30 chia 5 đư ợc 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bẳng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. 
. Hạ 8, 8 chia 5 đư ợc 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. 
. Hạ 5, đư ợc 35 ; 35 chia 5 đư ợc 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. 
. Hạ 9; 9 chia 5 đư ợc 1, viết 1; 
1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4. 
1. Đặt tính rồi tính : 
a) 278157 : 3 = 
 278157 3 
 08 
 21 
 05 
 27 
 0 
92719 
92719 
304968 : 4 = 
304968 4 
24 
 09 
 16 
 08 
 0 
76242 
76242 
158735 3 
 08 
 27 
 03 
 05 
 2 
52911 
b) 158735 : 3 = 
52911 d ư 2 
475908 : 5 = 
475908 5 
 25 
 09 
 40 
 08 
 3 
95181 
95181 d ư 3 
2. Ng ư ời ta đ ổ đ ều 128610 lít x ă ng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đ ó có bao nhiêu lít x ă ng ? 
Bài giải 
 Số lít x ă ng mỗi bể đ ó có là : 
 128610 : 6 = 21435 (lít) 
 Đáp số : 21435 lít 
Củng cố, dặn dò : 
Nêu cách chia cho số có một chữ số ? 
- Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tiet_67_chia_cho_so_co_mot_chu_so.pptx