Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Em ôn lại những gì đã học - Nguyễn Thị Hưng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Em ôn lại những gì đã học - Nguyễn Thị Hưng

Muốn quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như thế nào?

Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:

 Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

GHI NHỚ

* Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:

 Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

* Cách so sánh một phân số với 1:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta làm thế nào?

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

pptx 27 trang ngocanh321 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Em ôn lại những gì đã học - Nguyễn Thị Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 4Hướng dẫn học trang 38GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯNGTRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI NÀM Bài 72. Em ôn lại những gì đã họcKHỞI ĐỘNG NÀM Muốn quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như thế nào?- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:* Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số: Trong hai phân số cùng mẫu số:- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.* Cách so sánh một phân số với 1:- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.GHI NHỚ NÀM Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta làm thế nào?Hoạt động thực hànhViết Đọc . .............. Tám phần mười lăm. Hai mươi bảy phần ba mươi sáu. . ...............1. a. Viết phân số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:Ba phần bảy.Chín phần hai mươi.1. b. Nối cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp:Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có ba chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8.Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.Dấu hiệu chia hết cho 4 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.Dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 Các số có hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.Dấu hiệu chia hết cho 8 Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.Số chia hết cho 2 Số lẻSố không chia hết cho 2 Số chẵn1. b. Nối cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp:Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có ba chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8.Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.Dấu hiệu chia hết cho 4 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.Dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 Các số có hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.Dấu hiệu chia hết cho 8 Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.Số chia hết cho 2 Số lẻSố không chia hết cho 2 Số chẵn = ; = ; = ; = 3. So sánh hai phân số:a. và ; và . b. và ; và c. và ; . và . a. và . Ta có: > . (So sánh hai PS cùng tử số). và . Ta có: = = = = .Vì 1.Vậy: 1; B. 1 D. > 1CChọn đáp án đúng012345678910Hết giờPhân số rút gọn thành phân số tối giản là: B. C. D. AChọn đáp án đúng012345678910Hết giờTrong các số: 123; 450; 504; 235. Số chia hết cho cả 2; 5; 9 và 3 là:A. 123 B. 450 C. 504 D. 235BDặn dò CÔ CẢM ƠN CÁC EM. CHÚC CÁC EM:CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!CHÀO TẠM BiỆT CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_chu_de_em_on_lai_nhung_gi_da_hoc_nguyen.pptx