Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

pptx 35 trang Thạch Dũng 03/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 4
 Yến, tạ, tấn 
GV THỰC HIỆN: ĐẶNG THỊ XUÂN HOẠT ĐỘNG :
KHỞI ĐỘNG 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong 
 biểu thức 471 < 4711 là số:
A. 0
 B. 1
 C. 2
 D. 3 2. Tìm số còn thiếu trong dãy số sau:
 105; 110, 115, , 125.
A. 118
 B. 120
 C. 122
 C. 124 3. Hãy kể những đơn vị đo khối 
 lượng em đã được học? 
A. Gam (g)
 B. Ki-lô-gam (kg)
 C. Ki-lô-gam (kg) 
 và gam (g) 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 kg = .. g
A. 10
 B. 100
 C. 1000
 D. 10 000 HOẠT ĐỘNG :
 KHÁM PHÁ Toán
Yến, tạ, tấn.
 NÀM * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam 
người ta còn dùng đơn vị đo là : yến
 10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg
 10 kg = 1 yến 1 yến = 10 kg
 10kg 10kg 10kg
 10kg 1 yến
 1 yến 1 yến
 10kg 10kg
 10kg
 1 yến ?kg
 5? yyÕnến 20? kgkg * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người 
ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
 10 yến1 tạ tạo = 10 thành yến 1 tạ;1 tạ 1 =tạ 100 bằng kg 10 yến
 1 tạ
 200kg
 10? Yyếnến = 100 kg ?2 ttạạ = 20 yến
 ? kg ? Yến * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta 
còn dùng đơn vị đo là tấn.
 10 tạ tạo1 tthànhấn = 10 1 tấntạ ;= 1 100 tấn ybằngến =10 1000 tạ kg.
 2000kg
 3 tấn
 ? Tạ
 3000? kg kg ?2 Ttấấnn = 20 tạ HOẠT ĐỘNG :
 LUYỆN TẬP
 sgk/23 * Bài 1. Nối mỗi vật với số đo khối lượng 
thích hợp:
 2 tấn 2 tạ 2 kg * Bài 1. Nối mỗi vật với số đo khối lượng 
thích hợp:
 2 tấn 2 tạ 2kg Bài 2/: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 1 yến = kg
 10 kg = yến
 b) 1 tạ = yến c) 1 tấn = tạ
 10 yến = tạ 10 tạ = ...tấn
 1 tạ = kg 1 tấn = kg
 100 kg = tạ 1000 kg = tấn Bài 2.
 a) 1 yến = 10 kg
 10 kg = 1 yến
 b) 1 tạ = yến c) 1 tấn = tạ
 10 yến = tạ 10 tạ = tấn
 1 tạ = kg 1 tấn = kg
 100 kg = tạ 1000 kg = . tấn Bài 2
 a) 1 yến = 10 kg
 10 kg = 1 yến
 b) 1 tạ =10 yến c) 1 tấn = tạ
 10 yến = 1 tạ 10 tạ = tấn
 1 tạ = 100 kg 1 tấn = kg
 100 kg = 1tạ 1000 kg = tấn Bài 2
 a) 1 yến = 10 kg
 10 kg = 1 yến
 b) 1 tạ =10 yến c) 1 tấn = 10 tạ
 10 yến = 1 tạ 10 tạ = 1 tấn
 1 tạ = 100 kg 1 tấn =1000 kg
 100 kg = 1tạ 1000 kg = 1 tấn * Bài 3: Tính
 18 yến + 26 yến = 44 yến
 648 tạ -75 tạ = 573 tạ
 135 tạ x 4 = 540 tạ
 512 tấn : 8 = 64 tấn Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
 SGK/24

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_yen_ta_tan_nam_hoc_2022_2023_dang_t.pptx