Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 14 trang Thạch Dũng 27/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA BÀI CŨ
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 1 Số liền sau của số 30 999 là:
AA 30 888TOÁNBB 4 30 100
 VIẾT SỐ TỰ NHIấN 
 D
CC 31TRONG 999 HỆ THẬPD 31 PHÂN 000 KHỞI ĐỘNG 1 Số tự nhiờn liền trước số 100 000 là:
 AA 101 000 BB 100 001
cCcC 99 999 DD 110 000 Số điền vào để cú dóy số: 
 2 4 205; 4 207; .; 4 211; 4 213 là:
 AA 4 309 BB 4 209
CC 4 308 DD 4 208 TOÁN
 VIẾT SỐ TỰ NHIấN 
TRONG HỆ THẬP PHÂN Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghỡn Lớp đơn vị
 Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng 
 Hàng Hàng Hàng Hàng 
 trăm chục trăm chục đơn 
 triệu nghỡn trăm chục
 triệu triệu nghỡn nghỡn vị
Chớn trăm năm 
mươi triệu sỏu 
trăm linh bốn 950 604 912 6 0 4 9 1 2
nghỡn chớn trăm 9 5 0
mười hai 
 Ở mỗi hàng cú thể viết
 được một chữ số 10 đơn vị 1 chục 0 5 Chớn trăm chớn 999
 mươi chớn
 10 chục 1 trăm
 1 6 Hai nghỡn 
 10 trăm 1 nghỡn khụng trăm 2 005
 linh năm
 Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp 
 thành một đơn vị ở hàng trờn tiếp 2 7 Sỏu trăm tỏm 
 liền nú mươi lăm triệu 
 bốn trăm linh 
 9 9 9 3 8 hai nghỡn bảy 
 trăm chớn 
 900 90 9 4 9 mươi ba
 685 402 793
Giỏ trị của mỗi chữ số phụ thuộc 
vào vị trớ của nú trong số đú.
Viết số tự nhiờn với cỏc đặc điểm trờn được gọi là viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. 1 Viết theo mẫu:
 Đọc số viết số Số gồm có
Tám mưươi nghỡn bảy 8 chục nghỡn, 7 trăm, 1chục, 
 80 712
trăm mưười hai. 2 đơn vị
 Năm nghỡn tỏm trăm sỏu 5 nghỡn, 8 trăm, 6 chục, 4 
 mươi tư 5 864 đơn vị
 Hai nghỡn khụng trăm hai 2 nghỡn, 2 chục
 mươi 2 020
 Năm mươi lăm nghỡn năm 5 chục nghỡn , 5 nghỡn, 5 
 trăm 55 500 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
Chớn triệu năm trăm linh 
 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
chớn 2 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
 387 873 4 738 10 837
Mẫu: 387 300 80 7
 873 800 70 3
 4 738 4 000 700 30 8
10 837 10 000 800 30 7 3 Ghi giỏ trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
 Số 45 5 824 5 842 769
Giỏ trị chữ số 5 5 5 000 5 000 000 CHỮ SỐ 1 CỦA SỐ 612 345 305 Cể GIÁ TRỊ:
A 10 B 100 000 000
CC 10 000 000 D 1 Số cú giỏ trị chữ số 3 lớn nhất là:
A B
C D Xem lại bài hụm nay đó học
Cấu tạo Viết số Giỏ trị của 
 số thành tổng chữ số
Chuẩn bị bài: so sỏnh và xếp thứ tự 
 cỏc số tự nhiờn 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_phan.pptx