Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG TOÁN 4 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2022 Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU KIẾN THỨC TRỌNG TÂM NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM CỦA LỚP TRIỆU NHẬN BIẾT ĐƯỢC THỨ TỰ CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ĐẾN LỚP TRIỆU CỦNG CỐ VỀ LỚP ĐƠN VỊ, LỚP NGHÌN, LỚP TRIỆU Hãy viết số : Một nghìn 1000 Mười nghìn 10 000 Một trăm nghìn 100 000 Mười trăm nghìn 1 000 000 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là 1 000 000 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100 000 000 Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu. Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn triệu triệu nghìn nghìn vị Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu 1 triệu 1 000 000 2 triệu 2 000 000 3 triệu 3 000 000 4 triệu 4 000 000 5 triệu 5 000 000 6 triệu 6 000 000 7 triệu 7 000 000 8 triệu 8 000 000 9 triệu 9 000 000 10 triệu 10 000 000 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu 4 chục triệu .10 000 000 .20 000 000 30 000 000 40 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu .50 000 000 60 000 000 .70 000 000 80 000 000 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu 100 000 000 200 000 000 300 000 000 90 000 000 . . TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Viết số Có bao nhiêu Có bao nhiêu chữ số chữ số 0 Năm mươi nghìn 50 000 Có 5 chữ số Có 4 chữ số 0 Bảy triệu 7 000 000 Có 7 chữ số Có 6 chữ số 0 Ba mươi sáu triệu 36 000 000 Có 8 chữ số Có 6 chữ số 0 Chín trăm triệu 900 000 000 Có 9 chữ số Có 8 chữ số 0 Hai trăm ba 2 3 0 mươi sáu triệu 6 0 0 0 0 0 990 000 000 9 9 0 0 0 0 0 0 0 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 Năm trăm triệu 500 000 000 TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG Rung chuông vàng Câu 1 Lớp triệu gồm mấy hàng? 2 hàng 10712356894 A B 3 hàng Hết giờ c 4 hàng Rung chuông vàng Câu 2 Lớp triệu gồm có những hàng nào? Hàng chục triệu và hàng triệu A 10169345782 Hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu B Hết giờ Lớp triệu chỉ gồm hàng triệu c . Rung chuông vàng Caâu 3 Số có 9 chữ số thì hàng nào lớn nhất? Hàng chục triệu A 10169345782 Hàng trăm triệu B Hết giờ c Hàng triệu Rung chuông vàng Câu 4 Hàng triệu của số 241 320 596 là chữ số nào ? A chữ số 3 10814356729 B chữ số 2 Hết giờ C chữ số 1 02 01 Hoàn thành VBT Hoàn thành các bài tập toán trang 12 chưa xong vào vở 04 03 Chuẩn bị bài mới và Ôn tập kiến thức cũ vào học đúng giờ.
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_trieu_va_lop_trieu_nam_hoc_2022_202.ppt



