Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 - Năm học 2021-2022

2448 : 24 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

* 24 chia cho 24 được 1, viết 1.

1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.

1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

* Hạ 4,

* Hạ 8,

2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.

2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.

 

ppt 10 trang Khắc Nam 04/07/2023 1010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2021 
TOÁN 
Th ư ơng có chữ số 0 
(Trang 85) 
KHỞI ĐỘNG 
Đặt tính rồi tính: 
9468 
18 
526 
046 
 108 
 0 
a) 9468 : 18 
b) 18408 : 48 
18408 
48 
383 
 400 
 168 
 24 
Vở nháp 
9450 : 35 =? 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
 * 94 chia cho 35 được 2, 
 2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, 
 * Hạ 5, 
 245 chia 35 được 7, 
 được 245; 
 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, 
 * Hạ 0; 
 0 chia 35 được 0, 
9450 : 35 = 
Thử lại: 
270 x 35 = 9450 
270 
9 
4 
5 
0 
3 
5 
2 
4 
2 
0 
0 
5 
0 
7 
0 
0 
viết 2. 
viết 4, nhớ 1. 
viết 2. 
viết 0, nhớ 3. 
viết 0. 
viết 0. 
nhớ 1 . 
nhớ 3. 
viết 0 
 * Hạ 0; 
 0 chia 35 được 0, 
0 
 2 nhân 3 bằng 6; thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 
 bằng 2, 
 7 nhân 3 bằng 21; thêm 3 bằng 24; 24 trừ 
 24 bằng 0, 
Ví dụ 1: 
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2021 
Toán 
Thương có chữ số 0 (trang 85) 
Ví dụ 2: 
2448 : 24 = ? 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
 * 24 chia cho 24 được 1, viết 1. 
 * Hạ 4, 
 được 4; 
 * Hạ 8, 
 được 48; 
2448 : 24 = 
Thử lại: 
102 x 24 = 2448 
102 
2 
4 
4 
8 
2 
4 
4 
1 
0 
0 
0 
0 
2 
0 
0 
8 
0 
4 
 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 
 1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. 
 4 chia 24 được 0, viết 0. 
 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. 
48 chia 24 được 2, viết 2. 
Ví dụ 2: 
2448 : 24 = ? 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
 * 24 chia cho 24 được 1, viết 1. 
 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 
 1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. 
 * Hạ 4, 
 4 chia 24 được 0, viết 0. 
 được 4; 
 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 
 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. 
 * Hạ 8, 
 được 48; 
2448 : 24 = 
Thử lại: 
102 x 24 = 2448 
102 
2 
4 
4 
8 
2 
4 
4 
1 
0 
0 
0 
0 
2 
0 
0 
 * Hạ 4 , 
 4 chia 24 được 0, viết 0. 
 được 4; 
8 
48 chia 24 được 2, viết 2. 
0 
4 
Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo 
của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia 
thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau. 
9450 
35 
2 
24 
5 
7 
00 
0 
0 
b) Phép chia 2448 : 24 = ? 
2448 
24 
00 
1 
0 
2 
00 
48 
0 
0 
a) Phép chia 9450 : 35 = ? 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
b) 2996 : 28 
8750 : 35 
23520 : 56 
8750 35 
2 
7 
0 
0 
5 
0 
11780 : 42 
23520 56 
4 
1 
0 
2 
0 
2 
0 
11780 42 
2 
3 
2 
8 
0 
8 
0 
2420 : 12 
13870 : 45 
2996 28 
1 
9 
0 
6 
0 
0 
7 
 1 
2420 12 
2 
2 
8 
0 
0 
0 
1 
0 
3 
7 
1 
 0 
0 
0 
8 
3 
0 
5 
1 
1 
0 
3 
0 
13870 45 
Tóm tắt 
1 giờ 12 phút: 97 200 l nước 
Bài giải 
Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút 
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là : 
97 200 : 72 = 1350 ( l ) 
Đáp số: 1 350 l nước 
Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút được 97 200 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước? 
1 phút : . l nước ? 
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp 
bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. 
a, Tính chu vi mảnh đất đó; 
b, Tính diện tích mảnh đất đó. 
Tóm tắt 
a, Chu vi : .m? 
b, Diện tích : .m 2 
Bài giải 
Chiều dài mảnh đất là: 
(307 + 97 ) : 2 = 
Chiều rộng mảnh đất là: 
 202 – 97 = 
Chu vi mảnh đất là: 
Diện tích mảnh đất là: 
202 x 105 = 
Chiều dài 
Chiều rộng 
307m 
97m 
1/ Chiều dài mảnh đất 
2/ Chiều rộng mảnh đất 
3/ Chu vi mảnh đất 
4/ Diện tích mảnh đất 
Hướng dẫn 
Dạng toán: Tổng – Hiệu 
202(m) 
105(m) 
21210(m 2 ) 
(202 + 105) x 2 = 
Đáp số: Chu vi: 614 m 
 Diện tích: 21210m 2 
614(m) 
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GiỎI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_thuong_co_chu_so_0_nam_hoc_2021_202.ppt