Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 11 trang Thạch Dũng 28/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022
 Toán * Nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số : 
 356 748 ; 645897.
 * Viết các số:
- 2 trăm nghìn, 5 nghìn và 8 chục.
- 7 trăm nghìn, 3 trăm và 4 đơn vị. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022
 Toán 
So sánh các số có nhiều chữ số a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
 99578 < 100000
 Hay: 100000 > 99 578
 Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng 
 nhau:
 So sánh 693 251 < 693 500
 So sánh 693 2512 và 693 5005
 • Hai số này có chữ số bằng nhau 
 • Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , 
 hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn 
 đều bằng 3.
 • Đến hàng trăm có < 
 • Vậy 693 251 < 693 500
 • Hay 693 500 > 693 251 >
1. < ?
 =
 9 999 .< 10 000
 99 999 100< 000
 726 585 ..557> 652
 653 211 .653= 211
 43 256 ..432< 510 
 845 713 .854< 713 2.Tìm số lớn nhất trong các số sau
 • 59 876
 • 651 321
 • 499 873 
 • 902 011 3 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
 • 2467,2467, 28 092, 943943 567567, 932 018018,
 Từ bé đến lớn: 4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là .999
 b) Số bé nhất có ba chữ số là ..100 
 c) Số lớn nhất có sáu chữ số là .999999
 d) Số bé nhất có sáu chữ số là ..100000 Vận dụng:
- ÔN NỘI DUNG BÀI HỌC.
- CHUẨN BỊ BÀI SAU: TRIỆU VÀ 
LỚP TRIỆU 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so_nam.ppt