Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phép chia phân số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phép chia phân số

* Định nghĩa:

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

* Quy tắc:

Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

* Nhận xét:

Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.

pptx 18 trang Khắc Nam 24/06/2023 2351
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? 
2) Tính: 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Ta có : 
Khi thực hiện phép trừ, ta đ ã thay phép trừ bằng phép toán gì? 
Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân đư ợc không? 
?2 
Cũng vậy, ta nói là của , 
là của ; hai số và là hai số 
 .. 
 .. 
 .. 
Ta nói là số nghịch đ ảo của –8, –8 cũng là 
số nghịch đ ảo của ; hai số –8 và là 
hai số nghịch đ ảo của nhau . 
3 
?1 
Làm phép nhân: 
số nghịch đ ảo 
số nghịch đ ảo 
nghịch đ ảo của nhau. 
Vậy, thế nào là 
 hai số nghịch đ ảo 
của nhau? 
- Số nghịch đ ảo của là: 
 Hai số gọi là nghịch đ ảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
* Định nghĩa : 
Đáp án : 
- Số nghịch đ ảo của là: 
?3 
Tìm số nghịch đ ảo của: 
- Số nghịch đ ảo của là: 
- Số nghịch đ ảo của là: 
? C ác s ố sau c ó l à ngh ịch đảo c ủa nhau kh ô ng? V ì sao? 
a) 
và 
b) 2 và 0,5 
a) 
Vậy 
6 
6 
Bài tập : Tính và so sánh: 
b) 
và 
Ta có: 
Vậy 
Ta có: 
và 
 Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số ngh ị ch đ ảo của số chia . 
* Quy tắc : 
( c ≠ 0) 
?5 
Hoàn thành các phép tính sau: 
2 
4 
3 
-4 
5 
-16 
15 
7 
4 
-7 
2 
1 
2 
-3 
-3 
8 
Ta giữ nguyên tử của phân số và 
nhân mẫu với số nguyên. 
Từ câu d, hãy cho biết đ ể chia một phân số cho một số nguyên ta làm nh ư thế nào? 
 Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . 
* Nhận xét : 
?6 
Làm phép tính: 
Đáp án 
Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân đư ợc không? 
Số nghịch đảo của là 
Ba dạng của phép chia phân số: 
 Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào các ô trống sau: 
S 
Đ 
S 
a) 
b) 
c) 
d) 
S 
B ài t ập : 
BT84/43 : Tính 
Đáp án 
Bài 87. 
 a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 
 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 
 c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. 
K ết luận: 
* Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó. 
* Nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia. 
* Nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1, thì kết quả là số nhỏ hơn phân số bị chia. 
 Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số ng hịch đ ảo của số chia . 
* Quy tắc : 
 Hai số gọi là nghịch đ ảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
* Định nghĩa : 
 Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . 
* Nhận xét : 
 DẶN DÒ : 
Học bài 
- Định nghĩa số nghịch đ ảo 
- Quy tắc chia hai phân số. 
- Nhận xét 
BTVN 
- BT84 (a,b,c,d)/43. 
- BT 85, 86, 88 /43 
Chuẩn bị: 
Chu ẩn bị tr ư ớc các bài tập ở 
phần luyện tập 
H ư ớng dẫn bài 88 - SGK 
Chu vi hình chữ nhật: ( dài+r ộng ) × 2 
Bi ết diện tích, chiều dài => chiều rộng 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_phep_chia_phan_so.pptx