Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số bằng nhau - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số bằng nhau - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a) 2 kg: Hai phần năm ki-lô-gam. 5 b) 7 m: Bảy phần tám mét. 8 c) 15 giờ: Mười lăm phần mười sáu giờ. 16 Toán Phân số bằng nhau a) Có hai băng giấy như nhau. 3 - Chia băng giấy thứ 4 nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần, tức là tô màu ..3 băng giấy. 4 - - Chia băng giấy thứ hai - thành 8 phần bằng nhau 3 4 và tô màu 6 phần. tức là tô màu .. 6 băng giấy. 8 6 8 Ta thấy: 3 băng giấy bằng 6 băng giấy. 4 8 Như vậy: 3 = 6 4 8 b) Nhận xét: 3 3 x 2 6 = = 4 4 x 2 8 6 6 : 2 3 = = 8 8 : 2 4 Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau: * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. * Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. b) Nhận xét: - 3 3 x 2 6 - = = 3 4 4 x 2 8 4 6 6 : 2 3 = = 8 8 : 2 4 Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ 6 bản của phân số như sau: 8 * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. * Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 2 2 x 3 6 4 4 x 2 8 3 3 x 4 12 = = ; = = ; = = 5 5 x 3 15 7 7 x 2 14 8 8 x 4 32 6 6 : 3 2 15 15 : 5 3 48 48 : 8 6 = = ; = = ; = = 15 15 : 3 5 35 35 : 5 7 16 16 : 8 2 b) 2 4 18 3 56 7 3 12 = ; = ; = ; = . 3 6 60 10 32 4 4 16 Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả: a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4) 18 : 3 = 6 (18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6 Vậy 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4) Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả: b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3) 81 : 9 = 9 (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 Vậy 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3) Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: : 5 2 50 10 a) = = 75 15 : 5 3 3 6 9 12 b) = = = 5 20 x 2 10 15 Kiến thức cần nhớ * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. * Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. Các em xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_phan_so_bang_nhau_nam_hoc_2021_2022.ppt



