Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 5 trang Thạch Dũng 29/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 § Toán :
 § Bài cũ : Ôn tập về số tự nhiên
 § ChiềuBài 1. dài Viết của theo lớp mẫu học là 3cm .Em hãy vẽ đoạn thẳng 
 :
 biểu thịĐọc chiều số dài bảngViết đó số trên bảng đồSố gồmcó tỉ có lệ 1: 50
 Hai mươi tư nghìn ba 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn,3 
 trăm linh tám trăm, 8 đơn vị
 Một trăm sáu mươi nghìn 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục 
 hai trăm bảy mươi tư nghìn, 2 trăm ,7 chuc, 
 4 đơn vị 
 Một triệu hai trăm ba mươi 1 237 005 1 triệu , 2 trăm nghìn, 
 bảy nghìn không trăm linh 3chục nghìn,7 nghìn, 5 
 năm đơn vị 
Tám triệu không trăm linh 
 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục
bốn nghìn khôngLàm trăm vào chínvở 
mươi § Toán : Ôn tập về số tự nhiên
§ Bài 2 . Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu):
§ 1763 ; 5794 ; 20 292 ; 190 909
§ Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
 3.a) Đọc*5794 các = số 5000 sau +và 700 nêu + rõ 90 chữ + 4 số 5 trong mỗi số thuộc hàng 
 nào20 , lớp 292 nào? = 20000 + 200 + 90 + 9
 190 67 909 358 = ;100000 851 904 + ;90000 3 205 +700; 900 195 + 9 080 126 .
 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau :
 103; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 901.
 *Chúng ta đã học các lớp nào ?
 *Trong mỗi lớp có những hàng nào?
 HS nối tiếp nhau đọc các số và nêu rõ giá trị của chữ số 5
 Và chữ số ( 3) trong câu a,b § ToánToán :: Ôn tập về số tự nhiên
§ Bài 4/ 160 :
§ a) Trong dãy số tự nhiên , hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém ) nhau mấy 
 đơn vị ? 
 Trong dãy số tự nhiên , hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém ) nhau 
 1 đơn vị 
 b)Số Sốtự nhiêntự nhiên bé bénhất nhất là sốlà số0 . nào?
 Không có số tự nhiên lớn nhất vì thêm1 vào bất kì số tự 
 nhiênc) Có nàosố tự cũng nhiên được lớn số nhất đứng không liền ?sau Vì nó sao . Dãy ? số tự nhiên 
 có thể kéo dài mãi . § Toán : Ôn tập về số tự nhiên
§ Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
§ a) Ba số tự nhiên liên tiếp :
§ 67; .; 69 . 798 ; 799; ... . .; 1000; 1001.
§ b) Ba số68 chẵn liên tiếp : 800 999
§ 8 ; 10 ; . 98 ; .; 102 . ; 1000 ; 1002 .
§ c) Ba số lẻ12 liên tiếp : 100 998
§ 51 ; 53 ; . . 199 ; . ;203 . ; 999; 1001 .
 55 201 997
 Làm theo nhóm đôi 
 Củng cố -Dặn dò : Về làm các bài tập luyện thêm 
 trong vở BTT trang 83 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_on_tap_ve_so_tu_nhien_nam_hoc_2022.ppt