Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 23 trang Thạch Dũng 27/08/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 TOÁN
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Khởi động
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Ngộ Không thật
Ngộ Không giả
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Giá trị của chữ số 5 
 trong số 89510 là:
 CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY
 A. 500 B. 5000 
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Số gồm 4 triệu, 8 trăm 
nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 
2 chục, 1 đơn vị viết là:
 CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY
 A. 4085921 B. 4805921 
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Viết số 5973 thành tổng 
 (theo mẫu):
Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
 CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY
 A.5973 = 5000 + 700 + 90 + 3 B. 5973 = 5000 + 900 + 70 + 3 
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Số gồm hai mươi 
nghìn, sáu nghìn, 
bảy chục, tám đơn 
 vị được viết là:
 CHỌN SAI RỒI BỌN TA ĐI ĐÁNH TIẾP ĐÂY
A. 26078 B. 20678
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Thứ 2 ngày 25 tháng 4 năm 2022
 Toán
 Ôn tập về số tự nhiên 
 (tiếp theo) 
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Bài 1: >, <, = ? 
 a. 989 ... 1321 c. 34 579 ... 34 601
 b. 27 105 ... 7985 d. 150 482 ... 150 459
 c. 8300 : 10 ... 830 e. 72 600 ... 726 x 100
*Muốn so sánh hai số tự nhiên, ta so sánh như thế nào ?
- Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó 
lớn hơn. 
- Ta so sánh thứ tự từng hàng của 2 số tự nhiên đó (từ trái 
sang phải), hàng nào có chữ số lớn hơn thì số tự nhiên đó 
lớn hơn. NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Bài 1: >, <, = ?
a. 989 < 1321 d. 34 579< 34 601
b. 27 105 > 7985 e. 150 482 > 150 459
c. 8300 : 10= 830 g. 72 600 = 726 x 100
 830 72 600
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624.
 999; 7426; 7624; 7642
 b) 3158; 3518; 1853; 3190.
 1853; 3158; 3190; 3518
*Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế 
nào ?
 + So sánh các số tự nhiên đó, rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến 
 lớn.
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 a) 1567; 1590; 897; 10 261.
 10 261; 1590; 1567; 897.
 b) 2476; 4270; 2490; 2518
 4270; 2518; 2490; 2476.
*Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta làm như thế 
nào ?
+ So sánh các số tự nhiên đó, rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến 
bé.
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và: 
a) x là số chẵn b) x là số lẻ c) x là số tròn chục.
 Bài giải:
Các số lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58, 59, 60, 61
a) Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58; 60.
 Vậy x là 58, 60
b) Các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 59; 61.
 Vậy x là 59, 61
c) Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 60.
 Vậy x là 60
 NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỂN – HH - PT Tên phù thủy độc ác, nham hiểm đã bắt cóc hết sinh 
 vật biển Em hãy giúp nàng tiên cá giải cứu 
 các sinh vật biển nhé! VỀ NHÀ THÔI Số bé nhất có một chữ số; Có 
 hai chữ số; Có ba chữ số là?
 Số bé nhất có một chữ số là số 0;
 Số bé nhất có hai chữ số là số 10;
 Số bé nhất có ba chữ số là 100. Số lớn nhất có một chữ số; 
Có hai chữ số; Có ba chữ số là?
 Số lớn nhất có một chữ số là số 9;
 Số lớn nhất có hai chữ số là số 99;
 Số lớn nhất có ba chữ số là số 999 Số lẻ bé nhất có một chữ số; 
Có hai chữ số; Có ba chữ số là?
 Số lẻ bé nhất có một chữ số là số 1;
 Số lẻ bé nhất có hai chữ số là số 11;
 Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_on_tap_ve_so_tu_nhien_nam_hoc_2021.pptx