Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 20 trang Thạch Dũng 29/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN LỚP 4 
Nhân với số có ba chữ số 
 (tt ) Trò chơi: Bí Mật trong quả bóng
 Giới thiệu 
 ĐẶT 
 TÍNH Trò chơi: Bí Mật trong quả bóng
 1 2
 Chọn bóng Câu 1 125 x 125
 125
 x
 125
 625
 250
 125
 15625
 MỞ ĐA Câu 2
 215 x 152
 215
 x
 152
 430
 1075
 215
 32680
 MỞ ĐA Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2021
 Toán
Nhân với số có ba chữ số (tt ) Nhận xét về chữ số hàng chục của thừa số thứ hai
258 x 203 = ?
 0
 x 258
 203 Em có nhận xét 
 gì về tích riêng 
 7 74 thứ hai của 
 + 000000 phép tính ?
 5 1 6
 52374 258 x 203 = ?
 Thực hiện phép nhân ta được:
 Viết gọn như sau:
 258 258
 x x 
 203 203
 774 774
 + 000 +
 516 516 
 52374 52374
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với 
tích riêng thứ nhất 258 x 203 = ?
 Khi thực hiện phép nhân số 
 với số có ba chữ số (trường hợp 
x 258 258 thừa số thứ hai có chữ số 0 ở 
 203 X
 203 hàng chục) ta làm thế nào?
 774
 774
 000 516
516 - Tìm tích riêng thứ nhất.
52374 52374 - Tìm tích riêng thứ ba.
 - Cộng các tích riêng lại
 258 X 203 = 52374...
  Tích riêng thứ 3 viết lùi sang bên trái hai cột 
 so với tích riêng thứ nhất. Khi đặt tính, ta thực 
 Đặt tính rồi tính: hiện cách viết các chữ 
 số như thế nào?
 a) 523 x 305 = 159515
 523 - Khi đặt tính, các chữ số ở cùng 
 X
 305 hàng phải đặt thẳng cột với nhau.
+ 2615 - Tích riêng thứ ba phải viết lùi 
 15 69 sang bên trái hai cột (so với tích riêng 
 15 9 515 thứ nhất) Em còn có cách tính 
 nào khác?
b) 308 x 563 =173404 308 x 563 = 563 x 308
 563
 308 X
 X 563 308
 924 + 45 0 4
 1848 16 89
 1540 7 3 0
 173404 1 4 4 c) 1309 x 202 = 264418
 1309
X
 202
 2618
 2618
 264418 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 a)
 456 b) 456 c) 456
 X X
 X 203 203 203
 1368 1368 1368
 912
 912 912
 2280 10488 92568
 S S Đ
 Vì tích riêng Vì tích riêng thứ Vì tích riêng thứ 
thứ ba viết thẳng ba viết lùi sang ba lùi sang trái 
cột so với tích trái chỉ một cột hai cột so với tích 
riêng thứ nhất. so với tích riêng riêng thứ nhất.
 thứ nhất. Khi thực hiện phép nhân với số có ba chữ số 
(trường hợp thừa số thứ hai có chữ số 0 ở hàng 
chục) ta làm thế nào?
 - Tìm tích riêng thứ nhất.
 - Tìm tích riêng thứ ba.
 - Cộng các tích riêng lại
  Tích riêng thứ 3 viết lùi sang bên 
trái hai cột so với tích riêng thứ nhất. Làm bài tập 1, bài 3 trang 
 73 vào vở. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_ba_chu_so_tiep_theo.ppt