Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một tổng - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 24 trang Thạch Dũng 28/08/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một tổng - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN- LỚP 4 Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2022
 Toán Điền số thích hợp ghi vào chỗ chấm:
 1 m2 = 10000 cm2
 15 m2 = 150000 cm2 • Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2022
 •Toán 
 •Nhân một số với một tổng 1. Tính và so sánh giá trị hai biểu thức:
 4 X (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 
Ta có: 4 X (3 + 5) 4 X 3 + 4 X 5
 = 4 X 8 = 12 + 20
 = 32 = 32
 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 
 GiáSo sánhtrị của giá hai trị biểuhai biểu thức thức 
 bằngtrên emnhau có. nhận xét gì? Vậy: 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 
 Số Tổng
KhiKhi nhân thực một hiện số vớinhân một một tổng, ta 
cósố thể với nhân một sốtổng, đó vớita cótừng thể số 
hạng của tổng, rồi cộng các kết 
 làm thế nào? 
quả với nhau.
 7 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 
 a b c 
a x (b + c) = a X b + a X c
 8 2. Ghi nhớ: 
Khi nhân một số với một tổng, 
ta có thể nhân số đó với từng số 
hạng của tổng, rồi cộng các kết 
quả với nhau.
a x (b + c) = a X b + a X c
 9 1.Tính giá trị của biểu thức rồi 
viết vào ô trống (theo mẫu)
 11 a b c a x (b + c) a x b + a x c
 4 x (5 + 2) 4 x 5 + 4 x 2
 =
 4 5 2 = 4 x 7 20 + 8
 =
 28 = 28
 3 x (4 + 5) 3 x 4 + 3 x 5
 =
3 4 5 =
 3 x 9 12 + 15
 =
 27 = 27
 6 x (2 + 3) 6 x 2 + 6 x 3
 =
 6 2 3 6 x 5 =
 = 6 x 5
 30 = 30 2. Tính bằng 2 cách:
 a) 36 X (7 + 3) 
Cách 1: 36 X (7 + 3) = 36 x 10
 = 360 
 Cách 2: 36 X (7 + 3)= 36 X 7 + 36 x 3
 = 252 + 108
 = 360 
 2.Tính bằng 2 cách:
 a) 207 X (2 + 6) 
Cách 1: 207 X (2 + 6) = 207 X 8
 = 1656
 Cách 2: 207 X 2 + 207 X 6 = 414 + 1242
 = 1656 2.Tính bằng 2 cách:
 b. Cách 1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500
Cách 2: 5 x 38 + 5 x 62=5 x (38 + 62)
 = 5 x 100 = 500
 b. Cách 1 : 135 x 8 + 135 x 2 = 1080+ 270 =1350 
 Cách 2: 135 x 8 + 135 x 2= 135 x ( 8 + 2)
 = 135 x 10 = 1350
 3. Tính và so sánh kết quả. 
 (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
 (3 + 5) x 4 3 X 4 + 5 X 4
 = = .
 = .. = ..
 Vậy: (3 + 5) x 4 3 x 4 + 5 x 4
 16 3. Tính và so sánh kết quả. 
 (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
 (3 + 5) x 4 3 X 4 + 5 X 4
 = 8 x 4 = 12 + 20
 = 32 = 32
 Vậy: (3 + 5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4
 Khi nhân một tổng với một số ta có thể 
nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi 
cộng các kết quả với nhau.
 17 4. Áp dụng tính chất nhân một số 
với một tổng để tính:
 Mẫu: 36 x 11 
 = 36 X (10 + 1)
 = 36 x 10 + 36 x 1
 = 360 + 36
 = 396 26 x 11
= 26 X (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26
 = 286 
 19 35 x 101
 = 35 x (100 + 1)
 = 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35 
 = 3535

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_mot_so_voi_mot_tong_nam_hoc_20.ppt