Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một tổng - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 21 trang Thạch Dũng 27/08/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một tổng - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 24m2 = 2400 dm2 300 dm2 = .... 3 m2 19dm2 = .1900 cm2 3m25 dm2 = ..305 dm2 Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2021
 Toán
 Nhân một số với một tổng
 Yêu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với 
 một số.
* Bài học góp phần hình thành các năng lực phẩm chất:
- Năng lực tự chủ và tự học: Có ý thức tự học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thực hiện được nhân 
một số với một tổng, nhân một tổng với một số và vận dụng 
được tính chất để tính bằng 2 cách
- Phẩm chất chăm chỉ: Thường xuyên hoàn thành các nhiệm 
vụ học tập. Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2021
 Toán: Nhân một số với một tổng
 Tính và so sánh giá trị hai biểu thức:
 4 X (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 
Ta có: 4 X (3 + 5) 4 X 3 + 4 X 5
 = 4 x 8 = 12 + 20
 = 32 = 32
 Vậy: 4 X (3 + 5 ) = 4 x 3 + 4 x 5 Vậy: 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 
 Số Tổng Tích Tích
 Khi nhân một số với một tổng, 
ta có thể nhân số đó với từng số 
hạng của tổng, rồi cộng các kết 
quả với nhau.
 9 4 X (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 
 a b c 
a x (b + cc) = a x b + a x c Ghi nhớ
 Khi nhân một số với một tổng, ta 
có thể nhân số đó với từng số hạng 
của tổng, rồi cộng các kết quả với 
nhau. 
 a x (b + c) = a x b + a x c 1 Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
 a b c a x ( b + c ) a x b + a x c
 4 5 2 4 x (5 + 2) = 28 4 x 5 + 4 x 2 = 28
 3 4 5 3 x (4 + 5) = 27 3 x 4 + 3 x 5 = 27
 6 2 3 6 x (2 + 3) = 30 6 x 2 + 6 x 3 = 30 Bài 2: 
a)Tính bằng hai cá ch:
 36 x (7 + 3) a x ( b+ c ) = a x b +a x c 
 Cá ch 1: Cá ch 2:
 36 x (7 + 3) 36 x (7 + 3) 
= 36 x 10 = 36 x 7 + 36 x 3 
= 360 = 252 + 108 
 = 360 Bài 2: 
Tính bằng hai cá ch( theo mẫu):
 38 x 6 + 38 x 4 a x b + a x c = a x ( b + c) 
 Cá ch 1: Cá ch 2:
 38 x 6 + 38 x 4 38 x 6 + 38 x 4 
= 228 + 152 = 38 x(6 + 4)
 = 38 x 10
= 380
 = 380 Bài 2: b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
 Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
 Cá ch 1: 38 x 6 + 38 x 4
 = 228 + 152 
 = 380
 Cách 2: 38 x 6 + 38 x 4
 = 38 x ( 6 + 4 ) 
 = 38 x 10 
 = 380 Bài 2:
 b)Tính bằng hai cá ch: 5 x 38 + 5 x 62
 Cá ch 1: 5 x 38 + 5 x 62
 = 190 + 310 
 = 500
 Cá ch 2: 5 x 38 + 5 x 62
 = 5 x (38 + 62) 
 = 5 x 100 
 = 500 3 Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
 ( 3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
 Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một 
 tổng với một số. Ta có:
 (3 + 5) x 4 = 8 x 4 = 32
 3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32 
 (3 + 5) x 4 = 3 x 4 + 5 x 4 
 Khi nhân môṭ tổng vớ i môṭ số , ta có thể nhân 
từ ng số haṇ g củ a tổng vớ i số đó rồi côṇ g các 
kết quả vớ i nhau.
 (a + b) x c = a x c + b x 
 c

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_mot_so_voi_mot_tong_nam_hoc_20.pptx