Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên

ppt 10 trang Thạch Dũng 27/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EMNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM
 ÔN TẬPÔN TẬP TOÁNTOÁN
 Thứ 5 ngày 24 tháng Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 20222 năm 2022
 GiáoGiáo viênviên :: ThiềuThiều ThịThị LiênLiên Ví dụ? Thứ . ngày tháng 2 năm 2022
 Toán
 Luyện tập
 (SGK/ 98) LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
 (SGK/ 98) Bài 1. Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 
3576; 66816.
a)Số nào chia hết cho 3?
+ Các số chia hết cho 3 là : 4563; 2229; 3576; 66816.
b) Số nào chia hết cho 9?
+ Các số chia hết cho 9 là : 4563; 66816.
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
+ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 
2229; 3576. Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô 
trống sao cho: 
 a) 94 chia hết cho 9 5
 b) 2 5 chia hết cho 3 2
 c) 76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 2
 Làm vào vở Bài 3
a) Số 13 465 không chia hết cho 3 Đ
b) Số 70 009 chia hết cho 9. S
c) Số 78 435 không chia hết cho 9. S
d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa Đ
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Bài 4: Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. 
a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số 
 khác nhau) và chia hết cho 9.
 612; 621; 126; 162; 216; 261
b) Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác 
 nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết 
 cho 9.
 120; 102; 210; 201 1. Ôn lại các dấu hiệu 
chia hết 
2. Chuẩn bị: Ki-lô-mét 
vuông

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_trang_98_nam_hoc_2021_202.ppt