Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung - Phí Thị Miền

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung - Phí Thị Miền

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

- Củng cố kiến thức về phép nhân, phép chia.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia cho số có 2chữ số, 3 chữ số.

3. Phẩm chất

- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài

4. Góp phần phát huy các năng lực

- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.

* BT cần làm: Bài 1 bảng 1 (ba cột đầu), bảng 2 (ba cột đầu); bài 2

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Đồ dùng

 - GV: Bài giảng điện tử.

 - HS: SGK, bút, vở, thiết bị học trực tuyến.

2. Phương pháp, kĩ thuật

- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm

- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.

 

pptx 16 trang Khắc Nam 23/06/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung - Phí Thị Miền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: PHÍ THỊ MIỀN 
CHÀO MỪNG THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4C! 
TOÁN 
Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2021 Toán : 
Luyện tập chung 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức 
- Củng cố kiến thức về phép nhân, phép chia. 
2. Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia cho số có 2chữ số, 3 chữ số. 
3. Phẩm chất 
- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài 
4. Góp phần phát huy các năng lực 
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 
* BT cần làm: Bài 1 bảng 1 (ba cột đầu), bảng 2 (ba cột đầu); bài 2 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Đồ dùng 
 - GV: Bài giảng điện tử. 
 - HS: SGK , bút, vở, thiết bị học trực tuyến. 
2. Phương pháp, kĩ thuật 
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm 
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
KHỞI ĐỘNG 
NÔNG TRẠI 4C 
Câu 1: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? 
Câu 2: Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? 
Câu 3: Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? 
LUYỆN TẬP - THỰC 
 HÀNH 
Bài 1/ tr 90: Viết số thích hợp vào ô trống 
Thừa số 
27 
23 
Thừa số 
23 
27 
Tích 
621 
621 
Số bị chia 
66178 
66178 
Số chia 
203 
326 
Thương 
326 
203 
621 
23 
27 
326 
203 
66178 
Bài 2/ tr 90: Đặt tính rồi tính 
a) 39870 : 123 
c) 30395 : 217 
b) 25863 : 251 
25863 251 
 30395 217 
 9 
 7 
 1 
 0 
8 
2 
4 
 7 
 6 
 3 
0 
3 
 9 
 6 
 1 
 5 
 0 
4 
0 
9 
3 
8 
7 
0 
3 
2 
1 
 2 
 5 
 1 
 3 
1 
 0 
10 
 0 
 8 
 1 
VẬN DỤNG 
Bài 4/ tr 90,91: Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng. 
Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau: 
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách? 
b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách? 
Tuần1 
Tuần 2 
Tuần 4 (Tuần) 
Tuần3 
0 
500 
6250 
5750 
Cuốn 
6000 
5500 
5000 
4500 
4000 
3500 
3000 
2500 
2000 
1500 
1000 
SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN THÁNG 
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 số sách là: 
a) 
5500- 4500= 1000 (cuốn sách) 
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 số sách là: 
b) 
6250 – 5750 = 500 (cuốn sách) 
Đáp số: a) 1000 cuốn sách 
 b) 500 cuốn sách 
Bài giải: 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_chung_phi_thi_mien.pptx