Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà

pptx 12 trang Thạch Dũng 27/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Toán Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2022
 Toán Khởi động:
 Quan sát hai sơ đồ và cho biết chúng thuộc dạng 
 toán nào đã học?
Sơ đồ 1:
 ? 
 Số bé : Tìm hai số khi biết 
 120
 30 tổng và hiệu của hai 
 Số lớn : số đó.
 Sơ đồ 2 : ? 
 ? 
 Số bé : Tìm hai số khi biết 
 120 tổng và tỉ số của hai 
 Số lớn :
 số đó.
 ? Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2022
 Toán
 Luyện tập
Bài 1. Tính:
 Bài 2: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 
18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
 ? cm
 18cm
 Bài giải:
 Chiều cao hình bình hành là:
 18 x = 10(cm )
 Diện tích hình bình hành là:
 10 x 18 = 180 (cm2 )
 Đáp số: 180 cm2 Bài 3 :
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp 
bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng 
đó có bao nhiêu chiếc ô tô ? Bài giải:
Ta có sơ đồ: 
 Số búp bê:
 ?
 Số ô tô: 63 đồ chơi
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 5 = 7 (phần)
 Số ô tô là: 
 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
 Đáp số: 45 ô tô Bài 4. Năm nay con ít hơn bố 35 tuổi và bằng 
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
 Bài giải:
Ta có sơ đồ:
 ? tuổi
 Tuổi con: 35 tuổi
 Tuổi bố:
 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 9 – 2 = 7 (phần)
 Tuổi con là:
 35 : 7 2 = 10 (tuổi)
 Đáp số : 10 tuổi Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp
 Hình H
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số chỉ 
phần đã tô màu của hình :
 A BB
 C D VẬN DỤNG
Giải bài toán sau: Con ít hơn bố 35 tuổi. Ba năm 
trước, tuổi con bằng 2/9 tuổi bố. Hỏi hiện nay 
con bao nhiêu tuổi, bố bao nhiêu tuổi? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_chung_nam_hoc_2021_2022_t.pptx