Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Hàng và lớp - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục Số nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1 591591 000000 789789 634634 Kết luận Khi viết các chữ số vào cột ghi Khi- viếtKhi các viết số cáccó nhiều chữ chữsố sốvào cột ghi hàng ta nên viết theo Hàng đơn vị, hàngNhững Nêuchục, hàng tênhàng nàocác trăm hàng hợphàng hợp thành nên thànhđã lớphọcviết lớp đơn theotheo đơn vị? vịcác. hàng từ nên viếtthứ sao tự chonào? khoảng cách giữa Hàng nghìn, hàngNhững chục hàngnghìn, nào hàng nhỏhợp trăm đếnthành nghìn lớn lớp (từ hợpnghìn? phải thành sang lớp trái)nghìn hai lớp- Khihơi rộng viết hơnsố cómột nhiều chút.thứ chữ tự sốtừ nhỏchú đếný điều lớn. gì? Kết luận v Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. v Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Chú ý: - Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phảI sang trái) - Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơI rộng hơn một chút. Bài tập 1: Viết theo mẫu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết Hàng Hàng Đọc số Hàng số trăm chục Hàng Hàng Hàng chục nghìn nghìn nghìn trăm đơn vị Năm mươi tư nghiǹ ba trăm hai mươi mụ́t 54 321 5 4 3 2 1 Bốn mưươi lăm nghìn hai trăm mưười 45 213 4 5 2 1 3 ba Năm mưươi tư nghìn ba trăm hai mươi 54 320 5 4 3 2 0 Sáu trăm năm mưươi tư nghìn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mưươi hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài số 2 Nốia) Đọc các cácô sau số với sau số thích hợp Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị Chữ số 3 thu305ộc 804hàng Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn chục, lớp đơn vị Chữ số 3 thuộc hàng Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nghìn, lớp nghìn Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 2: b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau (theo mẫu) Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 700 7000? 70000? 70? 700000? A. 700 A. 7000 A. 7000 A. 700000 Hãy chọn đáp án đúng B. 7000 B. 70000 B. 700 B. 70000 C. 70000 C. 700000 C. 70 C. 7000 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu) 52314; 503060; 83760; 176091 Mẫu: 52314 =50000+2000+300 +10 + 4 503060 =? A. 500 000 + 3 000 + 6 B. 500 000 + 3 000 + 6 C. 500 000 + 3 000 + 60 83760 =? A. 8 000 + 300 + 70 + 6 B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60 C. 80 000 + 300 + 70 + 6 176091 =? A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_hang_va_lop_nam_hoc_2022_2023_le_th.ppt



