Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
+ 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
+ 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2 Kiểm tra bài cũ: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng mấy? Cho ví dụ Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 đư ợc gọi là số gì ? Toán Kiểm tra bài cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9 đư ợc gọi là số gì ? Các số lẻ có chia hết cho 2 hay không ?Cho ví dụ Toán Kiểm tra bài cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2 Giải bài 4 / 95 4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; .; ..; 350. 4b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351; ..; ..; 8357. 346 348 8353 8355 Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35. Thực hiện phép chia các số trên cho 5. 20 : 5 = 30 : 5 = 40 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 = 35 : 5 = Ví dụ : 4 6 8 7 5 3 Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 - Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên +Số bị chia đ ều tận cùng là 0 hoặc 5. - Số nh ư thế nào thì chia hết cho 5? - Các số có chữ số tận cùng la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5 32 : 5 = 53 : 5 = 44 : 5 = 41 : 5 = 46 : 5 = 37 : 5 = 28 : 5 = 19 : 5 = CÂU 2 : 8 (d ư 1) 6 (d ư 2) 10 (d ư 3) 8 (d ư 4) 3(d ư 4) 5 (d ư 3) 7(d ư 2) 9 (d ư 1) Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. Hãy so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0. Khác nhau: - Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8. - Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5. Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 LUYỆN TẬP Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553. a) Số chia hết cho 5 là: + 35 ; 660 ; 3 000 ; 945. b) Số không chia hết cho 5 là: + 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553. Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Chọn đáp án đúng: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 35 ; 57 ; 945 35 ; 660 ; 5553 660 ; 3000 660 ; 3000 ; 5553 Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Chọn đáp án đúng: Số chia hết cho 5 nh ư ng không chia hết cho 2 là: 35 ; 945 660 ; 945 35 ; 3000 945; 3000 Ai nhanh hơn Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đ ó và chia hết cho 5. Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 750 570 705 Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Củng cố: Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ? Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ? Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ? Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Dặn dò: Về làm bài tập 2 trong sách giáo khoa Xem tr ư ớc bài luyện tập
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_5_truong_th_n.pptx