Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 8 trang Thạch Dũng 29/08/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 TOÁN- LỚP 4
DẤU HIỆU CHIA HẾT 
 CHO 2 Khởi động Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ : Thực hiện các phép chia , rồi phân thành hai nhóm và ghi vào bảng sau :
 1010 : 2 = 5 11 : 211 = 5 ( dư1) Nhóm 1: Các số chia Nhóm 2: Các số không chia 
 hết cho 2 hết cho 2
 32 : 2 = 16 33 : 233 = 16 ( d­ 1) Số Chữ số tận Số Chữ số tận cùng
 cùng
 1414 : 2 = 7 15 : 215 = 7 ( dư 1)
 100 111
 36 : 2 = 18 37 : 237 = 18 ( d­ 1) 322 333
 2828 : 2 = 14 29 : 229 = 14 ( dư1) 144 155
 366 377
 Thảo luận nhóm đôi 288 299
 b) Dấu hiệu chia hết cho 2 
 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2 Toán 
 Dấu hiệu chia hết cho 2
 b)Dấu hiệu chia hết cho 2:
 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
 c) Số chẵn,Dựa sốvào lẻ dấu hiệu chia hết cho 2 ,em hãy cho biết dãy 
 số nào chia hết cho 2, dãy số nào không chia hết cho 2.
 - Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160 ; là các số chẵn. 
 - Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; là các số lẻ Ghi nhớ
• Dấu hiệu chia hết cho 2: 
 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia 
hết cho 2.
• Số chẵn, số lẻ:
* Số chia hết cho 2 là số chẵn.
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 
; 8401:
a)Số nào chia hết cho 2 ?
b)Số nào không chia hết cho 2 ?
 Làm phiếu luyện tập
 Phiếu luyện tập
 Khoanh tròn vào các số chia hết cho 2 trong các số sau.
 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401: 
 Dấu hiệu chia hết cho 2
 Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
 Làm vở CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_2_nam_hoc_202.ppt