Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Năm học 2020-2021
kiểm tra bài cũ
Một hình bình hành có đáy là 10 cm, chiều cao
là 5 cm.Tính diện tích của hình đó.
Diện tích hình bình hành là:
10 x 5 = 50 ( cm2)
Đáp số: 50 cm2
aChia hình tròn thành 6 phần bằng nhau , tô màu 5 phần.
Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang.
Mẫu số cho biết hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang.
Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên
viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết
dưới gạch ngang.
Bài 3: Viết các phân số
a) Hai phần năm
b) Mười một phần mười hai
c) Bốn phần chín
d) Chín phần mười
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư
TOÁNPHÂN SỐTHỨ NGÀY THÁNG 01 NĂM 2021250250kiểm tra bài cũ Một hình bình hành có đáy là 10 cm, chiều cao là 5 cm.Tính diện tích của hình đó.1125Diện tích hình bình hành là: 10 x 5 = 50 ( cm2) Đáp số: 50 cm2Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011ToánPhân sốChia hình tròn thành 6 phần bằng nhau , tô màu 5 phần.Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Ta viết:56, đọc là năm phần sáuTa gọi : là phân số56Phân số56có tö số là 5, mẫu số là 6Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau.Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ví dụViết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:Đọc: một phần hai Đọc: ba phần tưĐọc: bốn phần bảyĐọc: năm phần chínViết: 12Viết: 47Viết: 59Viết: 34Nhận xét Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.56;12344759;;;là những phân sốLUYỆN TẬPBài 1: a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Hình 5Hình 6 Đọc: hai phần nămViết: 25Đọc: năm phần tám Viết: 58Đọc: ba phần tư Viết: 347Đọc: bảy phần mườiViết: 103Đọc: ba phần bảyViết:73Đọc: ba phần sáuViết:6b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?LUYỆN TẬPBài 2: Viết theo mẫu:Phân sốTử sốMẫu sốPhân sốTử sốMẫu số61161181012551218258101825312855381255Hãy nêu đặc điểm của phân số.LUYỆN TẬPBài 3: Viết các phân sốa) Hai phần nămb) Mười một phần mười haic) Bốn phần chínd) Chín phần mườie) Năm mươi hai phần tám mươi tư251112799105284LUYỆN TẬP817;59;327;1933;80100Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèLUYỆN TẬP59;Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèLUYỆN TẬP817;Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèLUYỆN TẬP327;Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèLUYỆN TẬP1933;Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèLUYỆN TẬP80100Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sèTRÒ CHƠIChia thành 2 đội.Đội A hái quả mời đội B đọc.Đội B hái quả mời đội A đọc.Hái quả
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_96_phan_so_nam_hoc_2020_2021.ppt