Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 90: Luyện tập chung trang 99 - Năm học 2020-2021 - Mông Thị Mười

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 90: Luyện tập chung trang 99 - Năm học 2020-2021 - Mông Thị Mười

Kiểm tra bài cũ

Các số có dấu hiệu như thế nào thì chia hết cho 5?

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Các số có dấu hiệu như thế nào thì chia hết cho 3?

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5thì chia hết cho 2.

Bài 1: Trong các số 7435, 4568, 66 811, 2050, 2229, 35 766

Bài 2: Trong các số 57 234, 64 620, 5270, 77 285:

Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho.

) 5 8chia hết cho 3.

b) 6 3 chia hết cho 9.

) 24 chia hết cho 3 và 5.

) 35 chia hết cho 2 và 3.

ppt 6 trang ngocanh321 5830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 90: Luyện tập chung trang 99 - Năm học 2020-2021 - Mông Thị Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH&THCS QUỐC TOẢNMôn: Toán 4AGiáo viên: Mông Thị Mười Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2021ToánKiểm tra bài cũCác số có dấu hiệu như thế nào thì chia hết cho 3? Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5thì chia hết cho 2.Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9Các số có dấu hiệu như thế nào thì chia hết cho 5?Luyện tập chung Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2021Toána) Số nào chia hết cho 2.b) Số nào chia hết cho 3.c) Số nào chia hết cho 5d) Số nào chia hết cho 92050,35 7664568,35 7662229Bài 1: Trong các số 7435, 4568, 66 811, 2050, 2229, 35 7662050,743535 766Luyện tập chung Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2021Toána) Số nào chia hết cho 2 và 5b) Số nào chia hết cho 3 và 2.c) Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 95270,64 62064 620,57 234,Bài 2: Trong các số 57 234, 64 620, 5270, 77 285:64 620Bài 3:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho.a) 5 8chia hết cho 3.Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2021ToánLuyện tập chungb) 6 3 chia hết cho 9.20c) 24 chia hết cho 3 và 5.0d) 35 chia hết cho 2 và 3.4* Các em về nhà:- Xem lại bài, ghi nhớ nội dung luyện tập.- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập chung”TIẾT HỌC KẾT THÚC

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_90_luyen_tap_chung_trang_99_nam_hoc.ppt