Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Chu Văn An
a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
Hai số này có chữ số bằng nhau
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có <>
Vậy 693 251 < 693="">
Hay 693 500 > 693 251
2.Tìm số lớn nhất trong các số sau
59 876
651 321
499 873
902 011
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Trường Tiểu học Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN BÀI GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 2Tiết 4: So sánh số có nhiều chữ số ( trang 12)KHỞI ĐỘNG* Nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số : 356 748 ; 645897. * Viết các số:- 2 trăm nghìn, 5 nghìn và 8 chục.- 7 trăm nghìn, 3 trăm và 4 đơn vị.99578 100000Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơnSố nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau: So sánh 693 251 và 693 500Hai số này có chữ số bằng nhau Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3.Đến hàng trăm có 693 251 52So sánh 693 251 693 500 =<<?1.2.Tìm số lớn nhất trong các số sau59 876651 321499 873 902 011 902 0113 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớnTừ bé đến lớn:2467, 28 092, 943 567, 932 018932 018,943 56728 092,2467,4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là . b) Số bé nhất có ba chữ số là .. c) Số lớn nhất có sáu chữ số là . d) Số bé nhất có sáu chữ số là ..100000999999100999 DẶN DÒ: ÔN NỘI DUNG BÀI HỌC.- CHUẨN BỊ BÀI SAU: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆUCHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_9_so_sanh_so_co_nhieu_chu_so_truong.ppt