Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
a) So sánh các số có số chữ số khác nhau
99578 100000
Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn
hơn
b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
So sánh 693 251 693 500
So sánh 693 251 và 693 500
Hai số này có chữ số bằng nhau
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm <>
Vậy 693 251 < 693="">
Hay 693 500 > 693 251
9 999 . 10 000
99 999 100 000
726 585 .557 652
653 211 .653 211
43 256 .432 510
845 713 .854 713
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán So sánh các số có nhiều chữ sốa) So sánh các số có số chữ số khác nhau 99578 100000Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơnSố nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn 693 251 52So sánh 693 251 693 500 =<<?1.2.Tìm số lớn nhất trong các số sau59 876651 321499 873 902 011 902 0113 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớnTừ bé đến lớn:2467, 28 092, 943 567, 932 018932 018,943 56728 092,2467,4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là . b) Số bé nhất có ba chữ số là .. c) Số lớn nhất có sáu chữ số là . d) Số bé nhất có sáu chữ số là ..100000999999100999
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_9_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so.ppt