Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Phan Thanh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Phan Thanh

Nhiệm vụ:

Tự tìm 5 số chia hết cho 5, 5 số không chia hết cho 5 và viết phép chia tương ứng.

2. Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng bên phải của số bị chia trong các phép tính trên?

Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.

a) Số chia hết cho 5 là:

35 ; 660 ; 3 000 ; 945.

b) Số không chia hết cho 5 là:

8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.

Bài 4:

Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :

 a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?

 b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:

Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:

 

ppt 21 trang ngocanh321 2510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Phan Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN THANHToỏn – Lớp 4Dấu hiệu chia hết cho 5. KHỞI ĐỘNG Soỏ chia heỏt cho 2 coự chửừ soỏ taọn cuứng baống maỏy? Cho vớ duù Caực soỏ: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ủửụùc goùi laứ soỏ gỡ ? Caực soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ1; 3; 5;7;9 ủửụùc goùi laứ soỏ gỡ ? Caực soỏ leỷ coự chia heỏt cho 2hay khoõng ?Cho vớ duù ToỏnDấu hiệu chia hết cho 5Nhiệm vụ:Tự tỡm 5 số chia hết cho 5, 5 số khụng chia hết cho 5 và viết phộp chia tương ứng.2. Em cú nhận xột gỡ về chữ số tận cựng bờn phải của số bị chia trong cỏc phộp tớnh trờn? Ví dụ:30 : 5 =35 : 5 =25 : 5 =40 : 5 =15 : 5 =20 : 5 =Các số chia hết cho 5 4 6 8 3 57000555 Các số có chữ số tậncùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Cỏc số không chia hết cho 5 Ví dụ:32 : 5 = 37 : 5 =46 : 5 =53 : 5 =44 : 5 =41 : 5 = 8 (dư 1)10 (dư 3)8 (dư 4)9 (dư 1)7 (dư 2) 6 (dư 2)58 : 5 =11 (dư 3)19 : 5 =3 (dư 4)Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.12346789Soỏ nhử theỏ naứo thỡ chia heỏt cho 5? - Caực soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng la ứ0 hoaởc 5 thỡ chia heỏt cho 5- Caực soỏ nhử theỏ naứo thỡ khoõng chia heỏt cho 5? Caực soỏ khoõng coự chửừ soỏ taọn cuứng la ứ0 hoaởc 5 thỡ khoõng chia heỏt cho 5. Muoỏn bieỏt moọt soỏ coự chia heỏt cho 5hay khoõng ta dửùa vaứo ủieàu gỡ? Caực soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0 hoaởc 5 thỡ chia heỏt cho 5. Chuự yự: Caực soỏ khoõng coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0 hoaởc 5 thỡ khoõng chia heỏt cho 5. Hãy so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.Khác nhau: - Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài chữ số tận cùng là 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8. - Dấu hiệu chia hết cho 5, chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.Baứi 1 : Trong caực soỏ 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.a) Soỏ chia heỏt cho 5 laứ: 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.b) Soỏ khoõng chia heỏt cho 5 laứ: 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 : a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?Bài 4:35 ; 660 ; 5553660 ; 3000 ; 5553Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:660 ; 94535 ; 94535 ; 3000945; 3000Chọn đáp án đúng:Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:660 ; 300035 ; 57 ; 8 ; 945 Ai nhanh hơn Vụựi ba chửừ soỏ 0 ; 5; 7 haừy vieỏt caực soỏ coự ba chửừ soỏ, moói soỏ coự caỷ ba chửừ soỏ ủoự vaứ chia heỏt cho 5.750570705Moọt soỏ chia heỏt cho 2 coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ maỏy ?Moọt soỏ chia heỏt cho 5 coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ maỏy ?Moọt soỏ vửứa chia heỏt cho 2 vửứa chia heỏt cho 5 coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ maỏy ?Củng cố - Daởn doứHoaứn thaứnh baứi taọp 2 trong saựch giaựo khoaXem trửụực baứi Luyeọn taọp CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_85_dau_hieu_chia_het_cho_5_truong_t.ppt