Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thùy Linh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thùy Linh

CHẶNG 1 KHỞI ĐỘNG

Câu hỏi: Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào?

 A. 0 ; 2 ;3 ;8 ;9

 B. 0 ; 1 ;3 ;5 ;7 ;9

 C. 1 ;3 ;5 ;7 ;9

 D. 1 ; 2; 3 ;7 ;9

Câu hỏi: Cho các số sau số nào chia hết cho 2?

40 ; 123 ; 246 ; 467 ; 101 ; 8734

 A. 123 ; 101 ; 8743

 B. 40 ; 246 ; 8734

 C. 467 ; 101 ; 8734

 D. 123 ; 246 ; 467 ; 101

Nhiệm vụ thảo luận: Mỗi nhóm cùng nhau thảo luận tìm hai chia phép chia hết cho 5 và hai phép chia không chia hết cho 5.

( Thời gian thảo luận là 2 phút)

Ghi nhớ: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

 

pptx 24 trang ngocanh321 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Chấn Hưng Lớp 4D Giáo Viên: Nguyễn Thị Thùy LinhChào mừng các thầy cô về dự giờ tiết Toán KHỞI ĐỘNGKHÁM PHÁ CHINH PHỤC THỬ THÁCH VỀ ĐÍCHCHẶNG 1 KHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào? A. 0 ; 2 ;3 ;8 ;9 B. 0 ; 1 ;3 ;5 ;7 ;9 C. 1 ;3 ;5 ;7 ;9 D. 1 ; 2; 3 ;7 ;9ĐÁP ÁNC1ANSBACK109876543210Câu hỏi: Cho các số sau số nào chia hết cho 2?40 ; 123 ; 246 ; 467 ; 101 ; 8734 A. 123 ; 101 ; 8743 B. 40 ; 246 ; 8734 C. 467 ; 101 ; 8734 D. 123 ; 246 ; 467 ; 101 ĐÁP ÁNB2ANSBACK109876543210Câu hỏi: Cho các chữ số 0 ; 5 ; 7. Hãy viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số có đủ ba chữ số đã cho. A. 750 B. 570 C. 770 D. 550ĐÁP ÁNA3ANSBACK109876543210CHẶNG 2 KHÁM PHÁThứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020Toán0159585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000Nhiệm vụ thảo luận: Mỗi nhóm cùng nhau thảo luận tìm hai chia phép chia hết cho 5 và hai phép chia không chia hết cho 5.( Thời gian thảo luận là 2 phút)DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020Toán Ghi nhớ: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.CHẶNG 3 CHINH PHỤC THỬ THÁCHThứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020ToánDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5Bài 1: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945; 5553:Số nào chia hết cho 5 ?Số nào không chia hết cho 5 ? Trò chơi: Tiếp sứcLuật chơi: Có hai rổ mỗi rổ đựng các số của bài tập số 1. Nhiệm vụ của các bạn tìm và xếp đúng các số vào cột tương ứng. Bạn đầu tiên lên dán kết quả rồi quay về thì bạn tiếp theo mới được lên. Cứ như thế cho hết các số. Đội nào vi phạm sẽ bị trừ 1 điểm. Đội nào tìm xong trước sẽ là đội thắng cuộc.35: Bài 1: 857660300094555534674Số không chia hết cho 5Số chia hết cho 5Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020ToánDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:a) 150 < . < 160;b) 3575 < .< 3585;c) 335 ; 340 ; 345; .. ; ; 360. Số chia hết cho 5 thích hợp là:c) 335; 340; 345; .. ; ; 360.b) 3575 < .. .< 3585;a) 150 < .. < 160;Bài giải:Bài 2:1553553503580 Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.750570705Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020ToánDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5CHẶNG 4 VỀ ĐÍCHBài 4: Trong các số 35 ; 8 ; 57; 660 ; 945; 5553; 3000Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là 0- Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 0 ; 2 ; 4 ; 6; 8- Các số chia hết cho 5 có tận cùng là các chữ số :0 hoặc 5Ghi nhớ: Các số chia hết cho cả 2 và 5 có tận cùng là chữ số 000Bài 4: Trong các số 35 ; 8 ; 57; 660 ; 945; 5553; 3000:Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:660 ; 3000b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:35 ; 945Củng cố	Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe , hạnh phúc!Chúc các em chăm ngoan học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_85_dau_hieu_chia_het_cho_5_nam_hoc.pptx