Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Hồng Hạnh
a,Ví dụ:
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5(dư 1)
33 : 2 = 16(dư 1)
15 : 2 = 7(dư 1)
37 : 2 = 18(dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1)
b.Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: ; là các số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: ; là các số lẻ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Trần Thị Hồng HạnhPhòng giáo dục & đào tạo Kiến XươngTrường Tiểu học Vũ LễHỘI GIẢNG LỚP 4M¤N TO¸N Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:KIỂM TRA BÀI CŨ1,Đặt tính rồi tính:Bb, 237 x 422, Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 480m đường. Ngày thứ nhất đội đó sửa được ít hơn ngày thứ hai 70m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?a) 7875 : 35Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:KIỂM TRA BÀI CŨ1,Đặt tính rồi tính:b, 237 x 42a) 7875 : 35787535225087 165 00X 237 4247494899542Bài giảiNgày thứ nhất đội đó đã sửa được số mét đường là :(480 – 70) : 2 = 205 ( m )Ngày thứ nhấtNgày thứ hai 480m70m? m? mTãm t¾t:Ngày thứ hait đội đó đã sửa được số mét đường là :480 – 205 : 2 = 275 ( m )Đáp số : Ngày thứ nhất: 205m đường. Ngày thứ hai: 275m đường.Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Chương III: Dấu hiệu chia hết Hình bình hành. I, Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3 và 9. Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau:10 : 2 = 11 : 2 =32 : 2 = 36 : 2 =33 : 2 = 37 : 2 =14 : 2 = 28 : 2 =15 : 2 = 29 : 2 =516 (dư 1)71416 7 (dư 1)5 (dư 1)1818 (dư 1)14 (dư 1)Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: Các phép tính chia hết cho 2.Các phép tính không chia hết cho 2. 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: Các phép tính chia hết cho 2.Các phép tính không chia hết cho 210 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)3Nhóm 1: Các số chia hết cho 2Nhóm 2: Các số không chia hết cho 2SốChữ số tận cùngSốChữ số tận cùngNhận xét : Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng làNhận xét: Các số không chia hết cho 2 có chữ số tận cùng làPHIẾU HỌC TẬP NHÓM 4 10 32 14 36 28 10 32 14 36 28 0 2 4 6 8 0 2 4 6 8 0 ; 2; 4; 6; 8. 11 33 15 37 29 11 33 15 37 29 1 3 5 7 9 1 3 5 7 9 1 ; 3 ; 5; 7; 9. Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: Chẳng hạn: ; là các số chẵn. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; Chẳng hạn: ; là các số lẻ. c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401:Số nào chia hết cho 2 ?Số nào không chia hết cho 2 ?THẢO LUẬN NHÓM 2Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. Bài 1:98744 100057827536CHIA HẾT CHO 235867 89840184683KHÔNG CHIA HẾT CHO 2Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. AI NHANH? AI ĐÚNG?Nội dung: viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 và bốn số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 Hình thức: chơi tiếp sức.Thời gian : 3 phút.Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. Bài 1: a)Số chia hết cho 2 là 98; 1000; 744;7536; 5782.b)Số không chia hết cho 2 là 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401.Bài 2: a)Bốn số có hai chữ số, mà mỗi số đều chia hết cho 2 là 12; 98; 66; 50.b) Hai số có ba chữ số mà mỗi số không chia hết cho 2 là 335 ; 897 .Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. Bài 3:a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.b)Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.346364436634365563653635BThứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. 34634883538355Bài 4: a)Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :V340 ; 342 ; 344 ; . ; ..; 350.Thêm 2Thêm 28347 ; 8349 ; 8351; ; ..; 8357.Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. a,Ví dụ: 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5(dư 1)37 : 2 = 18(dư 1)29 : 2 = 14(dư 1)33 : 2 = 16(dư 1)15 : 2 = 7(dư 1)Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.b.Dấu hiệu chia hết cho 2: c) Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160; ; là các số chẵn. Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 ; ; là các số lẻ. Bài 3:a) Các số chẵn : 346; 364; 436; 634. b) ) Các số lẻ : ; 365; 563; 635; 653. Bài 4: a)Viết số chẵn : 340 ; 342 ; 344 ; 346; 348; 350.b)Viết số lẻ :8347 ; 8349 ; 8351; 8353; 8355; 8357.Bài 1: a)Số chia hết cho 2 là 98; 1000; 744;7536; 5782.b)Số không chia hết cho 2 là 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401.Bài 2: a)Bốn số có hai chữ số, mà mỗi số đều chia hết cho 2 là 12; 98; 66; 50.b) Hai số có ba chữ số mà mỗi số không chia hết cho 2 là 335 ; 897 .Dấu hiệu chia hết cho 2: - Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.Số chẵn, số lẻ: - Số chia hết cho 2 là số chẵn. - Số không chia hết cho 2 là số lẻ. - Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc)kém nhau 2 đơn vị. - Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc)kém nhau 2 đơn vị.Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2018TOÁN:Dấu hiệu chia hết cho 2. GHI NHỚKính chào quý thầy cô!CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_84_dau_hieu_chia_het_cho_2_nam_hoc.ppt